Tiêu chu n Nông nghi p
B n v ng
© Sustainable Agriculture Network
Tháng 7 2010
Sustainable Agriculture Net work (SAN):
Tài li u này mi n phí ở d ng b n sao đi n t cung c p b i thành viên c a M ng l i Nông nghi p B n v ng hoặc trên t i trang web c a Rainforest Alliance
www.sanstandards.org
N u nh không vào đ c trang tài li u đi n t này, b n có thể liên h chúng tôi t i địa chỉ sau đây để nh n các b n c ng v i giá thanh toán chi phí h p lý:
Sustainable Agriculture Network Secretariat P.O. Box 11029
1000 San José Costa Rica
Xin vui lòng g i ki n nghị và đ nghịliên quan đ n Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng và tài li u Chính sách đ n:
Hoặc qua email chính th c:
Sustainable Agriculture Network Secretariat P.O. Box 11029
1000 San José Costa Rica
N I DUNG
Ph n gi i thi u 4
M ng l i nông nghi p b n v ng và T ch c Rainforest Alliance 4
S m nh c a M ng l i Nông nghi p B n v ng 4
Lịch s B Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng c a SAN 5
So sánh B Tiêu chu n b n tháng 4 2009 và b n tháng 7 2010 6
M c tiêu B Tiêu chu n 6
C u trúc B Tiêu chu n 7
Ph m vi 7
H th ng tính điểm c a SAN 8
Các tiêu chí áp d ng 9
Các ngu n t li u 9
Thu t ng và Định nghĩa 11
TIÊ U CHU N NÔNG NGHI P B N V NG 17
1. H TH NG QU N LÝ XÃ H I VẨ MÔI TR NG 17
2. B O T N H S INH THÁ I 19
3. B O V Đ NG V T HOANG DÃ 21
4. B O T N NGU N N C 22
5. Đ I X CÔNG B NG VẨ ĐI U KI N LÀM VI C T T CHO NG I LAO Đ NG 24
6. S C KH E NGH NGHI P VÀ S AN TOÀ N 31
7. QUA N H C NG Đ NG 38
8. QU N LÝ MÙA V T NG H P 39
9. QU N Lụ Đ T VÀ CÔNG TÁ C B O T N 42
10. QU N LÝ NGU N N C T NG H P 43
Ph l c 1 Kho ng cách gi a khu v c s n xu t và h sinh t hái trên mặt đ t, h sinh thái d i n c và khu v c dành cho ho t đ ng con ng i 45
Bang kho ng cách 46
Ph l c 2 Thi t bị cơ b n b o v cá nhân khi ti p xúc và áp d ng vào nông tr i h u cơ
và không h u cơ 47
L
ị
ch s Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng c a SAN
Các nguyên t c nông nghi p b n v ng và tiêu chu n h tr đ c xây d ng l n đ u tiên bởi m t quá trình tham gia c a các bên liên quan ch ch t ở Châu Mỹ La tinh t năm 1991 đ n 1993. Vào năm 1994, các đ n đi n chu i đ u tiên đ c c p ch ng nh n d a trên tiêu chu n này. Kể t đó, tiêu chu n đư đ c th nghi m t i nh ng nông tr i quy mô khác nhau ở nhi u qu c gia thông qua hàng lo t các cu c kiểm toán và ho t đ ng khác liên quan đ n c p ch ng nh n. Đ u năm 2003, Rainforest Alliance v i t cách là Ban Th kỦ M ng l i Nông nghi p B n v ng, đư xây d ng b n chỉnh s a chi ti t c a tiêu chu n c a b n 2002 thành b tiêu chu n c p nh t hơn phù h p v i nhi m v c a M ng l i Nông nghi p B n v ng. T tháng 11 2003 đ n tháng 11 2004, Rainforest Alliance đư kh o sát l y ý ki n công khai, các t ch c và cá nhân t nh ng qu c gia khác nhau đ c đ nghị đ a ra các khuy n nghị đ i v i b tiêu chu n chỉnh s a. K t qu cu i cùng c a ti n trình này là m t h i nghị c a M ng l i Nông nghi p B n v ng t ch c vào tháng 112004, trong đó các quy t định kỷ thu t cu i cùng đ c th c hi n.
Vào năm 2005, M ng l i Nông nghi p B n v ng đư phê duy t tiêu chu n v i c u trúc g m m i nguyên t c nh hi n nay. M i nguyên t c đó là:
1. H th ng Qu n lý Xã h i và Môi tr ng 2. B o t n H sinh thái
3. B o v Đ ng v t hoang dã 4. B o t n Ngu n n c
5. Đ i x Công b ng và các Đi u ki n Làm vi c T t cho Công nhân 6. S c kh e Ngh nghi p và An toàn lao đ ng
7. Quan h C ng đ ng 8. Qu n lý Mùa v T ng h p
9. Qu n lý Đ t và Công tác B o t n 10. Qu n lý Rác th i T ng h p
Vào năm 2008, y ban Tiêu chu n Qu c t SAN và các nhóm kỷ thu t đư d n đ u m t quy trình t v n công đ ng khác ậ t he o đ ú n g c á c yê u c u c a ISEAL
Alliance’s Code of Good Practice for Setting Social and Environmental Standards, đư
t o ra k t qu ban hành hai tài li u:
• Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng, b n tháng 4 2009
• Ph l c SAN ậ Các tiêu chí b sung SAN,b n tháng 4 2009
Ph l c đ c thi t k b t đ u t vi c th c hi n các th c hành t t trên nông tr i cây c d u, mía đ ng và đ u nành. Ph l c làm tăng c ng các định nghĩa h sinh thái và b o t n c nh quan, s d ng năng l ng, khí ga phát ra t nhà kính và quy n s d ng đ t. Các tiêu chí m i này nay đ a vào b tiêu chu n nông nghi p b n v ng bao g m t t c các mùa v do SAN y quy n.
So sánh B tiêu chu n b n tháng 4 2009 và b n tháng 7 2010
So v i b n tháng 4 2009 ậ B tiêu chu n nông nghi p b n v ng, hi n nay b n tháng 7 2010 - n i dung b tiêu chu n ch a nh ng thay đ i sau đây:
• Các tiêu chí sau đây t Ph l c đ c đ a vào: 1.11, 2.9, 7.6, 8.8 (chỉ dành cho cây mía đường), 8.9 và 10.6.
• Th êm v ào , tiêu chí 2.2, 2.4, 5.13, 6.4 và 7.2 đ c xác định trong n i dung c a nó. Tiêu chí 7.2 hi n nay là m t tiêu chí ch ch t.
• C p nh t ng d ng các tiêu chí ậ ph n • Xem xét các thu t ng và Định nghĩa ậ ph n. • Các ph n gi i thi u m i.
M c tiêu B Tiêu chu n
M c tiêu c a b tiêu chu n là khuy n khích các nông tr i phân tích và làm gi m nhẹ r i ro đ i v i môi tr ng và xã h i gây ra b i các ho t đ ng nông nghi p thông qua ti n trình đ ng viên c i thi n liên t c. B tiêu chu n d a trên các ch đ môi tr ng lành m nh, công b ng xã h i và kh năng kinh t .
Các nông tr i ch ng nh n đi u hành h th ng qu n lý xã h i và môi tr ng phù h p theo m c đ ph c t p c a h th ng và áp d ng theo quy định địa ph ơng. Trong tr ng h p các nông tr i thành viên c a m t t p đoàn nhi u lĩnh v c c a h th ng này, b sung vào ch ơng trình và phân tích chi phí sẽđ c th c hi n bởi t p đoàn.
Các nông tr i đăng kỦ năng l ng s d ng, c g ng gi m thiểu s d ng năng l ng và s d ng năng l ng tái t o.các nông tr i không đ c phá h y các h sinh thái sau tháng 11 2005 và thi t l p, ph c h i và b o t n th m th c v t t nhiên g n v i h sinh thái mặt đ t và d i n c, cũng nh các khu v c con ng i s d ng, chẳng h n nh khu v c nhà ở hoặc con đ ng đi l i công c ng.
Cá nhân ch nông tr i và thành viên gia đình c a h không tham gia vào săn b t đ ng v t hoang dư và cũng không thúc đ y nuôi nh t đ ng v t hoang dã hoặc chi t xu t th c v t hoang d i. Các nông tr i ch ng nh n không tham gia vào làm ô nhi m b mặt các ngu n n c t nhiên và n c ng m và h th ng x lỦ n c th i c a h .
Công nhân c a nông tr i đ c đ i x tôn tr ng và phù h p v i công c ILO; và quan tr ng nh t là đ c thanh thoán l ơng t i thiểu theo lu t pháp, có quy n tham gia vào các cơ sở h c t p và y t s c kh e và không h p đ ng thuê m n lao đ ng trẻ em d i 15 tu i hoặc đ c thi t l p b i lu t pháp địa ph ơng
đ ng, tham gia vào tăng c ng các ho t đ ng và có cơ ch góp ý rõ ràng phù h p, cân nh c ý ki n c a c ng đ ng đ i v i ho t đ ng nông tr i.
Quy n s d ng đ t c a nông tr i ph i h p pháp. Nông tr i đư ch ng nh n giám sát sâu b gây h i định kỳ và nên u tiên áp d ng các ph ơng pháp kiểm soát cơ h c và sinh h c . N u nh loài gây h i làm thi t h i kinh t đáng kể, nông tr i có thể áp d ng các thu c b o v th c v t đ c phép s d ng, nh ng ph i áp d ng chúng cùng v i các bi n pháp an toàn cho công nhân, c ng đ ng và môi tr ng. Các lo i cây tr ng GMO không đ c canh tác hoặc gi i thi u trên nông tr i ch ng nh n. Đ t c a nông tr i ch ng nh n đ c ph i đánh giá v kh năng s n xu t: phân bó h u cơ áp d ng, cây che ph đ c nhân r ng ra và th m th c v t ngăn cách đ c tr ng nh m là gi m xói mòn và cu n trôi tr m tích vào sông, su i hoặc h n c bên c nh. Không đ c áp d ng ph ơng pháp đ t cháy để chu n bị các lô đ t s n xu t m i. Các nông tr i ch ng nh n nh n th c rác th i h t o ra. Rác th i ph i tách bi t thành rác h u cơ và không-h u cơ. Rác th i h u cơ đ c t o thành và s d ngl i nh là phân bón, Ch t nh a dẻo, gi y và rác th i không h u cơ khác đ c thu gom giao cho h th ng x lý, tái s d ng m t cách an toàn và nói cách khác là tái t o theo ph ơng pháp an toàn v i kho ng cách thích h p v i khu v c h sinh thái và nhà ở. Nông tr i tham gia vào làm gi m khi nhà kính trong ho t đ ng nông tr i và làm th nào để gi m carbon.
Tính tuân th đ c đánh giá qua công tác kiểm toán th c hi n b i các đơn vị ch ng nh n đ c SAN y quy n sẽ đo l ng m c đ tuân th c a nông tr i đ i v i th c tiển xã h i và môi tr ng chỉ rõ trong các tiêu chí c a B tiêu chu n.
C u trúc B Tiêu chu n
B Tiêu chu n tháng 7 2010 là tài li u h p nh t các n i dung c a các b n tháng 4 2009 -
Phụ lục SAN và Bộ Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững. Không có s thay đ i v các n i
dung kỹ thu t liên quan đ n s ràng bu t các tiêu chí c a Ph l c SAN và B Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng (b n tháng 4 2009) đư và đang đ c chuyển đ i thành b n tháng 7 c a B Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng. Biểu đ sau đây minh h a thay đ i c u trúc c a tài li u:
Phụ lục SAN và Bộ Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững (bản tháng 4 2009) hợp nhất
thành Bộ Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững (bản tháng 7 2010).
B Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng g m có m i nguyên t c, m i nguyên t c trong s này đ c d a trên cơ sở c a các tiêu chí riêng bi t thúc đ y th c tiển t t v môi tr ng, lao đ ng và th c tiển nông nghi p. B n tháng 7 2010 v Nông nghi p B n v ng c a SAN g m có 99 tiêu chí. T t c tiêu chí đ c xác định thông quan minh h a b i hai-c p đ đánh s h th ng (1.1, 1.2, etc.) ki u ch đ m. Tiêu chí ràng bu t đ c đ nghị trong tài ki u này theo sau định d ng gi ng nhau.
Ph m vi
Kể t tháng 1 2011, toàn b nông tr i canh tác các mùa v đ c bao g m trong Ph l c 2 c a Chính sách Chứng nhận Nông trại – Mạng lưới Nông nghiệp Bền vững sẽ đ c kiểm toán d a trên b n tháng 7 2010 c a B Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng.T t c nông tr i và thành viên t p đoàn canh tác mùa v bao g m trong Chính sách ch ng nh n nông tr i SAN sẽ th c hi n kiểm toán d a theo n i dung c a B tiêu chu n nông nghi p b n v ng SAN.
Ph m vi kiểm toán ch ng nh n là nông tr i, đ c xác định nh là m t đơn vị s n xu t căn c ti n hành kiểm toán. Nó bao g m toàn b nông tr i, cơ sở h t ng, khu v c ch bi n và đóng gói, khu v c b o t n và nhà ở.Không th c hi n các tiêu chí c a các tiêu chu n sẽ d n đ n k t qu là nhóm kiểm toán đ c y quy n ch ng nh n t ch i (không-tuân thủ).
Khu v c ch bi n ngoài ph m vi nông tr i ch bi n các s n ph m đ n t nông tr i ch ng nh n sẽ bao g m trong h th ng truy nguyên c a Rainforest Alliance. Toàn b ch ng t đi kèm theo các s n ph m ch ng nh n sẽ đ c xu t kèm hoặc chuyển t khu v c đi u hành- chẳng h n nh các hóa đơn và thông báo giao hàng xu ng tàu ậ ph i xác định rõ r ng các s n ph m này là Rainforest Alliance Certified™. M t ch ng nh n giao dịch đ c ch p thu n b i Rainforest Alliance cho b t kỳ s n ph m Rainforest Alliance
Certified™ ph i t n t i.
• B t kỳ câu h i nào v h th ng Truy nguyên này hoặc m i, phát triển h th ng tr c tuy n, vui lòng liên h , [email protected].
• B t kỳ câu h i nào nào v làm cách nào để đăng kỦ hoặc s d ng Thị tr ng tr c tuy n, vui lòng liên h [email protected].
H th
ng tính đi
m SAN
H th ng tính đi m sau đây đ c áp d ng đánh giá m c đ phù h p so v i tiêu chu n này:
• Tính phù h p chung: Đ đ t đ c hoặc duy trì ch ng nh n, các nông tr i ph i tuân th ít nh t 50% các tiêu chí áp d ng c a m i nguyên t c và ít nh t 80% c a toàn b tiêu chí áp d ng c a Bộ Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững.
o Tiêu chí Ch ch t: B Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững ch a 15 tiêu chí ch
ch t. Tiêu chí ch ch t 8.8 ch áp d ng đ i v i nông tr i mía đ ng.
o M t nông tr i ph i tuân th hoàn toàn t t c các tiêu chí ch ch t đ nông tr i
đ c ch ng nh n hoặc duy trì ch ng nh n.
o Các tiêu chí này đ c xác định b ng ch “Tiêu chí Chủ chốt” khi b t đ u m t
o B t kỳ nông tr i nào không tuân th m t tiêu chí ch ch t sẽ không đ c
ch ng nh n, hoặc vi c ch ng nh n sẽ bị h y b , ngay khi t t c các yêu c u khác c p ch ng nh n đáp ng đ c.
• N u không thực hi n b t kỳ hoặc m t s thực ti n đ c xác định trong các tiêu chí c a Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững – Mạng lưới Nông nghiệp Bền vững,
sự ki n này sẽ đ a đ n k t qu là không - phù h p, đ c xác định làm cơ s cho m i tiêu chí riêng bi t. Có hai lo i không - phù h p: 1) Không - Phù h p Ch y u, và không - phù h p th y u. Sau đây là m c đ phù h p đ c thi t l p cho t ng lo i:
1. Không - Phù h p Ch y u (MCN): Bi u thị m c đ tuân th ít hơn 50% các yêu c u m t tiêu chí.
2. Không - phù h p th y u (mcn): Bi u thị m c đ tuân th t ơng đ ơng hoặc nhi u hơn 50% các yêu c u m t tiêu chí, nh ng ít hơn 100%.
Tiêu chí áp d ng
Các nhân viên kiểm toán do SAN y quy n sẽ đánh giá vi c áp d ng t ng tiêu chí c a b tiêu chu n này tùy theo:
• Quy mô và tính ph c t p c a ho t đ ng (đ n đi n l n hoặc nông tr i h s n xu t nh ) • S d ng hoặc không s d ng hóa ch t nông nghi p trong khuôn kh nông tr i
• Thuê m n lao đ ng đư kỦ h p đ ng hoặc s d ng lao đ ng không ký h p đ ng c a gia đình
• Hi n di n hoặc thi u h sinh thái d i n c hoặc trên c n trong khuôn kh nông tr i • Hi n di n hoặc thi u cơ sở h t ng trong khuôn kh nông tr i
Các tiêu chí sau đây ph i đ c đánh giá t i t t c m i th i đi m và không ph i tuân theo nguyên t c không áp d ng. Các nhân viên ki m toán sẽ quy t định vi c ng d ng c a t t c các tiêu chí khác:
• 1.1, 1.2, 1.3, 1.5, 1.7, 1.9, 1.10, 1.11
• 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.9 (2.8 ch dành cho cây tr ng nông lâm s n)
• 3.1, 3.3
• 4.1, 4.4, 4.8
• 5.6, 5.10, 5.15, 5.16, 5.17, 5.18
• 6.1, 6.2, 6.6, 6.7, 6.8, 6.18, 6.19
• 7.1, 7.2, 7.4, 7.5, 7.6
• 8.1, 8.6
• 9.1, 9.2, 9.4
• 10.1, 10.2, 10.3, 10.5, 10.6
Trong khuôn kh m t tiêu chí đơn lẻ, các nhân viên ki m toán có th đánh giá n u
nh các thành t c th đ c áp d ng hoặc không áp d ng đ c và có th đi u chnh tính đi m phù h p.
Các ngu n
Convention on Biological Diversity. http://www.cbd.int/
European Commission. Health & Consumer Protection Directorate - General. Directive 79/117/EEC, Council Regulation 805/2004/EC, Directive 91/414/EEC and regulation (EC) of the European Parliament and of the Council No. 689/2008
http://ec.europa.eu/food/plant/protection/evaluation/exist_subs_rep_en.htm
European Commission Joint Research Centre. Institute for Health and Consumer Protection. http://edexim.jrc.it/
International Labor Organization. Convention 138 and Recommendation 146; Convention 182; Conventions 100 and 111; Conventions 29 and 105; Conventions 87 and 98 and Convention 169 concerning Indigenous and Tribal Peoples in Independent Countries. Geneva, Switzerland. www.ilo.org
International Union for Conservation of Nature and Natural Resources. 2007 IUCN Red List of Threatened Species™. 2007. Geneva, Switzerland: www.iucnredlist.org
Pesticide Action Network. Dirty Dozen pesticides:
http://www.pesticideinfo.org/Docs/ref_toxicity7.html#DirtyDozen
Rotterdam Convention on the Prior Informed Consent Procedure for Certain Hazardous Chemicals and Pesticides in International Trade:
http://www.pic.int/home.php?type=t&id=29&sid=30
United Nations. Convention on the Rights of the Child:
www.unhchr.ch/html/menu3/b/k2crc.htm
United Nations. Universal Declaration of Human Rights:
www.un.org/Overview/rights.html
United Nations Environment Program (UNEP). Convention on International Trade inEndangered Species of Wild Fauna and Flora (CITES): www.cites.org
United Nations Environment Program (UNEP). Stockholm Convention on Persistent Organic Pollutants (POPs). http://www.pic.int/home.php?type=t&id=29&sid=30
United States Environmental Protection Agency (EPA). Restricted and Canceled Uses ofPesticides. www.epa.gov/pesticides/regulating/restricted.htm#restricted
th hoặc các loài du nh p. Đ i v i h sinh thái d i n c, bao g m c s thay đ i ở trongtuyển d ng hoặc trong công vi c (Source: International Labor Organization). Tài li u: Thông tin và ph ơng ti n truy n thông h tr . Ph ơng ti n truy n thông h nitrous oxide, hydrofluorocarbons, perfluorocarbons and sulphur hexafluoride
(Source: European Environment Agency. Environmental Terminology and Discovery
TIÊU CHU N NÔNG NGHI P B N V NG
1. H TH NG QU N LÝ XÃ H I VẨ MÔI TR NG
Ph n Tóm t t c a Nguyên t c (không b t bu t đ i v i m c đích kiểm toán): H th ng qu n lý xã h i và môi tr ng là m t t p h p các chính sách và th t c đ c qu n lý b i ban qu n lý nông tr i hoặc ban qu n lý t p đoàn trong công tác l p k ho ch và ho t đ ng đi u hành theo thể th c thúc đ y th c hi n các th c tiển t t đ c chỉ rõ trong b tiêu chu n này. Hê th ng qu n lý xã h i và môi tr ng là đ ng l c và kh năng thích nghi v i nh ng thay đ i đang di n ra. Nó cũng là s k t h p các k t qu đánh giá n i b và bên ngoài để khuy n khích và h tr s c i thi n liên t c trên nông tr i. Quy mô và tính ph c t p c a h th ng qu n lý xã h i và môi tr ng ph thu c m c đ r i ro và quy mô và tính ph c t p c a ho t đ ng, v thu ho ch, cũng nh các nhân t xã h i và môi tr ng bên trong và bên ngoài nông tr i.
1.1 Nông tr i ph i có h th ng qu n lý v môi tr ng và xã h i theo quy mô và tính ch t ph c t p c a ho t đ ng bao g m các chính sách, ch ơng trình và th t c c n thi t ch ng minh tính phù h p v i tiêu chu n này và lu t pháp t ng qu c gia quy định đ i v i các lĩnh vực v xã h i, lao đ ng và môi tr ng c a nông tr i ậ B t kỳ bên nào nghiêm ngặt hơn.
1.2 Nông tr i ph i thực hi n các ho t đ ng th ng xuyên hoặc lâu dài đ thực hi n áp d ng b tiêu chu n này thông qua nh ng ch ơng trình khác
nhau. Ch ơng trình h th ng qu n lý môi tr ng và xã h i ph i bao g m các y u t sau đây:
a. M c tiêu và m c đích ng n h n, trung h n, và dài h n.
b. Danh sách c a các ho t đ ng đ c thực hi n b i m i ch ơng trình và khung th i gian hoặc k ho ch ch rõ khi nào các ho t đ ng sẽ đ c thực hi n.
c. Xác định ng i có trách nhi m thực hi n ho t đ ng.
d. Chính sách và quy trình đ c thi t l p nh m đ m b o thực hi n hi u qu các ho t đ ng và phù h p tiêu chu n.
e. B n đ xác định các dự án, cơ s h t ng và các khu vực đặc bi t (dành cho b o t n và b o v ) liên quan đ n các ho t đ ng đ c ch định hoặc các yêu c u c a tiêu chu n này.
f. Tài li u ghi chép nh m ch ng minh r ng ch ơng trình đ c thực hi n m t
cách đ y đ .
1.3 Lưnh đ o c p cao hơn c a nông tr i ph i ch ng minh tính cam k t đ i v i vi c c p ch ng nh n và tuân th theo yêu c u c a Tiêu chu n và quy định c a lu t pháp.Công tác qu n lý cũng ph i áp d ng t ơng tự và công nh n h th ng và các ch ơng trình và h tr thực hi n b ng cách cung c p nh ng ngu n lực c n thi t.
1.5 Nông tr i ph i l u tr t i văn phòng hoặc t i cơ s toàn b ch ng t và h
sơ ghi chép đư xây dựng cho h th ng qu n lý xã h i và môi tr ng, trong ít nh t 3 năm hoặc trong kho ng th i gian định h ng đ c gi i thi u trong b tiêu chu n này. Các h sơ tài li u này ph i có sẵn cho ng i có trách nhi m thực hi n các ho t đ ng và các ch ơng trình khác nhau c a k ho ch qu n lý xã h i và môi tr ng.
1.5 Ph i ti n hành đánh giá tác đ ng m nh mẽ v xã h i và môi tr ng gây ra do nh ng ho t đ ng hoặc công trình m i. Nh ng ho t đ ng này bao g m vi c m r ng khu vực s n xu t, xây dựng hoặc l p đặt cơ s h t ng m i, hoặc thay đ i ch ch t trong h th ng s n xu t hoặc ch bi n.Công tác
đánh giá ph i đ c ti n hành khi b t đ u b t kỳ sự thay đ i hoặc công trình m i nào theo quy định c a lu t pháp, hoặc tr ng h p không có lu t,
thì căn c và các ph ơng pháp kỷ thu t đ c ch p nh n hoặc đ c công nh n. B t kỳ cu c đánh giánào cũng ph i bao g m quy trình theo dõi
giám sát và đánh giá nh ng tác đ ng đáng k đã xác định hoặc không nhìn th y tr c trong quá trình phát tri n các công trình hoặc ho t đ ng m i.
1.7 Nông tr i ph i thực hi n các quy trình theo dõi, đo l ng và phân tích, bao g m ki n nghị c a công nhân, ng i khác hoặc nhóm khác, nh m m c đính
đánh giá ch c năng và h th ng qu n lý môi tr ng và m c đ tuân th c a nông tr i đ i v i lu t áp d ng và tiêu chu n này. K t qu c a ti n trình theo dõi này ph i đ c ghi chép l i và t p h p thành m t b ph n h p nh t v i h th ng qu n lý xã h i và môi tr ng thông qua k ho ch và ch ơng trình c i thi n liên t c. Ch ơng trình c i thi n liên t c ph i bao g m nh ng hành đ ng s a ch a c n thi t đ đi u ch nh l i nh ng tình hu ng không phù h p, cũng nh cơ ch c n thi t đ xác định n u nh
các hành đ ng đ c thực hi n và n u chúng mang l i k t qu c i thi n hoặc c n ph i đi u ch nh đ t o ra k t qu mong đ i.
1.8 Nh ng ng i cung c p dịch v cho nông tr i ph i cam k t tuân theo yêu c u v môi tr ng, xã h i và lao đ ng c a tiêu chu n này, không nh ng ch tuân theo trong khi ho t đ ng nông tr i mà còn đ i v i b t kỳ ho t đ ng bên ngoài nông tr i liên quan đ n dịch v cung c p. Nông tr i ph i có cơ ch đánh giá đ i v i đơn vị cung c p dịch v và ki m tra r ng chúng đư
theo đúng tiêu chu n này. Nông tr i không đ c dùng dịch v c a các nhà cung c p hoặc c a các nhà th u không tuân theo yêu c u v môi tr ng,
lao đ ng và xã h i c a tiêu chu n này.
1.9 Nông tr i ph i ti n hành m t ch ơng trình t p hu n và giáo d c đ đ m b o hi u qu thực hi n c a h th ng qu n lý xã h i và môi tr ng và các
1.10 Tiêu chí Chủ chốt. Nông tr i ph i có m t h th ng phân lo i nh m tránh làm tr n l n s n ph m đ c ch ng nh n và không đ c ch ng nh n t i các
cơ s c a nông tr i, bao g m công tác thu ho ch, b o qu n, ch bi n và
đóng gói s n ph m, cũng nh công tác v n chuy n. Ph i ghi chép t t c nh ng giao dịch liên quan s n ph m đ c ch ng nh n. S n ph m khi r i nông tr i ph i đ c xác định đúng và đ c kèm theo các ch ng t liên quan ch rõ xu t x c a nông tr i đ c ch ng nh n.
1.11 Nông tr i hàng năm ph i mô t ngu n năng l ng s d ng và s l ng ngu n năng l ngđư s d ng t m i ngu n cho quá trình s n xu t, v n chuy n, và s d ng sinh ho t gia đình trong khuôn kh h n ch nông tr i. Nông tr i ph i co1ke61 ho ch năng l ng hi u qu v i m c tiêu và m c đích và thực hi n các ho t đ ng đ tăng c ng tính hi u qu , đ i v i vi c gi m ph thu c vào ngu n năng l ng không tái t o và làm tăng s d ng tái t
2. B O T N H SINH THÁI
Ph n Tóm t t c a Nguyên t c (không b t bu t đ i v i m c đích kiểm toán) H sinh thái t nhiên là các thành t c n thi t c a nông nghi p và vùng nông thôn.S h p th khí carbonic, s th ph n, kiểm soát sâu b nh h i, đa d ng sinh h c và b o t n tài nguyên đ t và n c chỉ là m t trong s l i ích mà h sinh thái t nhiên mang l i cho nông tr i.Các nông tr i đ c ch ng nh n sẽ b o v h sinh thái t nhiên này đ ng th i th c hi n các ho t đ ng khôi ph c h sinh thái bị xu ng c p. T p trung nh n m nh vào ph c h i các h sinh thái trong khu v c không phù h p cho nông nghi p, ví d nh thi t l p l i các khu r ng ven sông là ho t đ ng ch ch t nh m b o v các ngu n n c kênh m ơng. M ng l i nông nghi p b n v ng th a nh n r ng các khu r ng và nông tr i là ngu n tài nguyên ti m năng cho s n ph m g xây d ng và s n ph m ngoài g mà giúp đa d ng hóa ngu n thu nh p c a nông tr i khi chúng đ c qu n lý theo m t thể th c b n v ng.
2.1 Tiêu chí Chủ chốt. T t c các h sinh thái tự nhiên đang t n t i, c d i n c l n trên c n, ph i đ c xác định, đ c b o v và đ c khôi ph c thông qua m t ch ơng trình b o t n. Ch ơng trình b o t n ph i bao g m vi c ph c h i h sinh thái tự nhiên hoặc tái tr ng r ng nh ng khu vực thu c ph m vi nông tr i mà không phù h p cho canh tác nông nghi p.
2.2 Tiêu chí chủ chốt. K t ngày áp d ng ch ng nh n tr đi, nông tr i không
đ c phá h y b t kỳ h sinh thái tự nhiên nào.
Thêm vào đó, k t 1 tháng 11 2005 tr đi, không đ c phá h y b t kỳ h sinh thái có giá trị cao bị phá h y vì hoặc do các ho t đ ng qu n lý nông tr i.N u
nh có b t kỳ h sinh thái tự nhiên nào bị phá h y vì hoặc do các ho t đ ng qu n lý nông tr i gi a tháng 1 1999 và tháng 1 2005, nông tr i ph i ti n hành thực hi n phân tích và có các k ho ch gi m nhẹsau đây:
a. Ti n hành phân tích h sinh thái bị phá h y b ng tài li u trong ph m vi và
tác đ ng sinh thái do bị phá h y.
b. Xây dựng k ho ch gi m nhẹ v i ý ki n t v n c a các nhà chuyên môn có
năng lực phù h p v i lu t điaph ơng đ làm gi n nhẹtác đ ng tiêu cực . c. Thực hi n các ho t đ ng k ho ch gi m nhẹ này, bao g m ví d đ a ra
đi n hành tỷ l đáng k khu vực nông tr i cho m c đích b o t n.
2.3 Khu vực s n xu t không đ c đặt nh ng nơi có th gây ra nh ng tác đ ng tiêu cực đ n công viên qu c gia, nơi c trú c a đ ng v t hoang dã, hành lang sinh v t, khu b o t n r ng, nh ng vùng đ m hoặc khu vực b o t n sinh h c khác c a công hoặc t nhân.
2.4 Không đ c phép thu ho ch nh ng loài thực v t và đ ng v t bịđe d a hoặc
nguy cơ bị ti t ch ng. Không đ c phép ch ng nh n cho nh ng nông tr i có các khu vực do phá r ng trong vòng 2 năm tr c đ n th i đi m ti p xúc đ u tiên liên quan đ n ch ng nh n. Vi c c a đ n, chi t xu t hoặc thu ho ch cây g , thực v t và các s n ph m khác không ph i g t r ng ch
2.9 Nông tr i ph i thực hi n m t k ho ch duy trì hoặc ph c h i m i liên k t c a các h sinh thái tự nhiên; trong ph m vi ranh gi i, cân nh c m i liên k t v i môi
4. B O T N NGU N N C
Ph n Tóm l c c a Nguyên t c (không b t bu t đ i v i m c đích kiểm toán): N c c n cho nông nghi p và s t n t i c a con ng i. Các nông tr i đ c ch ng nh n ph i ti n hành các ho t đ ng để b o t n và tránh làm lãng phí ngu n tài nguyên n c. Các nông tr i ph i ngăn chặn s ô nhi m ngu n n c b mặt và n c ng m b ng vi c x lý và giám sát n c th i. Tiêu chu n nông nghi p b n v ng bao g m các bi n pháp ngăn chặn s ô nhi m ngu n n c b mặt gây ra do ch t th i hóa h c hoặc ch t l ng cặn. N u nông tr i không có các bi n pháp nh th ph i b o đ m r ng h không làm thoái hóa ngu n n c thông qua ch ơng trình giám sát và phân tích ngu n n c b mặt, cho đ n khi nông tr i th c hi n các ho t đ ng ngăn chặn theo quy định.
4.1 Nông tr i ph i có m t ch ơng trình b o t n ngu n n c đ m b o s d ng h p lý ngu n tài n c. Các ho t đ ng c a ch ơng trình là s d ng t t nh t ngu n lực và công ngh sẵn có. Nên cân nh c vi c tái t o và tái s d ng n c, b o
d ng m ng l i phân ph i n c và gi m t i thi u l ng n c s d ng. Nông
tr i ph i thực hi n ghi chép và ch rõ trên b n đ các ngu n n c b mặt và ngu n n c ng m đ c tìm th y trên vùng đ t c a mình. Nông tr i ph i ghi
chép l ng n c s d ng hàng năm do các ngu n n c này cung c p và s
l ng n c nông tr i đư tiêu th .
4.2 T t c b mặt n c hoặc ngu n n c ng m do nông tr i khai thác ph c v cho m c đích nông nghi p, cung c p trong gia đình hoặc m c đích ch bi n ph i
đ c phép s d ng và có gi y phép c a chính quy n địa ph ơng hoặc cơ quan th m quy n v môi tr ng.
4.3 Các nông tr i khi t i n c ph i s d ng máy t i đ xác định chính xác và ch ng minh l ng n c đư s d ng và th i gian áp d ng t i không v t quá hoặc lưng phí n c. Nông tr i ph i ch ng minh r ng s l ng n c t i và th i gian áp d ng đư căn c trên cơ s thông tin v khí h u, đ m đ t có sẵn,
đặc tính và đặc tr ng đ t. H th ng t i ph i đ c thi t k và b o trì t t nh m tránh rò r n c.
4.4 Nông tr i ph i có h th ng x lý n c thích h p cho t t c các lo i n c th i ra. H th ng x lý n c th i ph i phù h p v i lu t áp d ng qu c gia và địa
ph ơng và có gi p phép ho t đ ng. Ph i có các th t c v n hành đ i v i h th ng n c th i công nghi p. T t c các nhà máy đóng gói ph i có h th ng l c rác nh m ngăn chặn ch t th i r n t ho t đ ng ch bi n t và đóng gói vào
các kênh m ơng hoặc ao h n c.
4.5 Tiêu chí Chủ chốt. Nông tr i không đ c x n c th i hoặc làm đ ng l i n c
th i công nghi p hoặc n c sinh ho t gia đình vào các ao h n c tự nhiên mà không ch ng minh đ c n c đ c x ra phù h p v i yêu c u c a lu t pháp, và các đặc tr ng v lý tính và hóa sinh c a n c th i không làm thoái hóa ngu n n c nh n c a các ao h . N u yêu c u lu t pháp không t n t i, ngu n
Thông s Ch t l ng N c Giá trị
Yêu c u ô-xy sinh hóa (DBO5, 20) Ít hơn 50mg/L T ng s ch t cặn l ng
pH Gi a 6.0 ậ 9.0
D u nh n và d u Ít hơn 30mg/L
Trực khu n cô li t phân Không t n t i
C m tr n l n n c th i và n c bị nhi m b n đ x ra môi tr ng.
4.6 Các nông tr i x n c th i liên t c hoặc định kỳ vào môi tr ng ph i ph i thi t l p m t ch ơng trình giám sát và phân tích ch t l ng n c đ cân nh c ti m
năng gây ô nhi m và lu t pháp áp d ng.Ch ơng trình ph i ch rõ nh ng đi m l y m u n c th i và t n su t l y m u và phân tích m u. T t c công tác phân tích m u ph i do phòng thí nghi m đ c lu t pháp công nh n ti n hành. K t qu phân tích ph i l u gi t i nông tr i ít nh t là 03 năm. Ch ơng trình giám sát và phân tích ph i làm theo các yêu c u t i thi u sau đây:
Thông s Ch t l ng N c
M c đ N c th i ra (mét kh i/ngà y)
ệt hơn 50 50-100 Nhi u hơn 100
T n su t l y M u
Yêu c u Ô-xy sinh hóa (DBO5, 20) Hàng năm M i n a năm M i ba tháng
T ng cặn l ng Hàng tháng Hàng tu n Hàng ngày
pH
D u nh n và d u Hàng năm M i n a năm M i 3 tháng
Khu n cô-li có ngu n g c t phân
4.7 Tiêu chí Chủ chốt.Nông tr i không đ c th i ra các ao h n c tự nhiên b t c
ch t r n h u cơ hoặc ch t vô cơ, chẳng h n nh n c th i sinh ho t hoặc công nghi p, ph ph m, vôi g ch xây dựng hoặc rác th i, đ t, đá t các h đào, g ch
đá v n t vi c d n đ t, hoặc các lo i v t li u khác.
4.8 Nông tr i ph i h n ch s d ng h m tự ho i đ x lý n c th i sinh ho t (n c
bùn và n c c ng rưnh) và n c th i không-công nghi p đ ngăn chặn tác
đ ng tiêu cực đ n ngu n n c ng m hoặc mặt n c. H m tự ho i và h th ng
thoát n c ph i đ c đặt nh ng vùng đ t thích h p cho m c đích này. Vi c thi t k ph i đ ng nh t v i s l ng n c th i nh n đ c và công su t x lý, và ph i cho phép thanh tra định kỳ. N c th i t vi c r a máy móc thi t bị s d ng cho các hóa ch t nông nghi p ph i đ c thu gom l i và không đ c tr n l n v i n c th i sinh ho t hoặc th i ra môi tr ng mà không x lý tr c.
4.9 N u toàn b hoặc m t ph n phù h p v i yêu c u c a b tiêu chu n này liên quan trực ti p hoặc gián ti p đ n sự nhi m b n các ao h n c tự nhiên không th ch ng minh đ c, thì nông tr i ph i ti n hành ch ơng trình đánh giá giám sát và phân tích ch t l ng b mặt n c. Ch ơng trình ph i ch rõ các đi m l y m u và t n su t, và ph i thực hi n liên t c cho đ n khi ch ng minh đ c r ng các ho t đ ng nông tr i không tham gia làm gi m ch t l ng c a các h nh n
tích n c do lu t pháp quy định hoặc do chính quy n địa ph ơng yêu c u. T i thi u, các phân tích sau đây ph i đ c thực hi n:
Thông s Th i gian l y m u
Ch t cặn l ng Trong tháng m a nhi u nh t c a năm. T ng s nitrogen
H p ch t Ph t pho
Thu c tr sâu đặc thù Theo sau ngay l p t c cu i th i kỳ cách ly sau khi phun thu c
Có th yêu c u ti n hành phân tích b sung khi k t qu c a các lo i hình nhi m b n đ c xác định trong quá trình ki m toán.
k. Ph i cung c p giao thông đi l i t nơi đi và đ n nhà n u nh ng i lao
đ ng ph i đi l i trong đêm hoặc trong đi u ki n làm cho sự an toàn cá nhân bị r i ro
5.10 Tiêu chí Chủ chốt. B t kỳ lo i hình c ng b c lao đ ng nào đ u bị c m, k c làm vi c d i ch đ giam c m, theo th a thu n v i T ch c Lao đ ng Qu c t (ILO) Công c 29 và 105 và lu t lao đ ng qu c gia. Nông tr i không đ c rút ra b t c m t ph n hoặc toàn b ti n l ơng c a ng i lao đ ng, phúc l i hoặc b t c quy n đ c h ng hoặc đ c quy định b i lu t, hoặc b t c ch ng t tài li u c a ng i lao đ ng, đ b t bu t h ph i làm vi c hoặc l i nông tr i, hoặc là m t hành đ ng kỷ lu t. Nông tr i không đ c dùng hành đ ng t ng ti n, công n , đe d a hoặc l m d ng và qu y r i tình d c, hoặc b t kỳ bi n khác v th xác hoặc tâm lý đ ép bu t ng i lao đ ng làm vi c hoặc l i nông tr i nh là m t bi n pháp kỷ lu t.
5.11 Nông tr i và ng i giám sát không đ c đe d a, l m d ng hoặc qu y r i tình d c, hoặc ng c đưi b ng l i nói, th xác hoặc tâm lý c a ng i lao
đ ng vì b t kỳ lý do nào. Nông tr i ph i đ ng viên c vũ sự đ i x tôn tr ng c a công nhân và có cơ ch chính th c đ hành đ ng khi công nhân bị đ i x ng c đưi.
5.12 Các công nhân ph i có quy n tự do t ch c và đàm phán m t cách tự nguy n đi u ki n làm vi c c a h trong th th c t p th đ c thi t l p trong
ILO Công c s 87 và 98. Nông tr i ph i có và niêm y t công khai chính sách b o đ m quy n l i này và không đ c ngăn c n ng i lao đ ng trong vi c thành l p hoặc tham gia liên minh, đàm phán t p th hoặc t ch c giai c p, tôn giáo, chính trị, kinh t , xã h i, văn hóa hoặc b t kỳ lý do nào khác. Nông tr i ph i cung c p cơ h i định kỳ cho công nhân thực hi n ra quy t
định liên quan đ n quy n c a h hoặc định h ng lựa ch n đ thành l p b t c lo i hình t ch c nào cho vi c đàm phán v đi u ki n làm vi c c a h .
5.13 Nông tr i ph i thông báo chính th c và th ng xuyên đ n các công nhân mùa v và t ch c đ i di n c a công nhân v b t kỳ k ho ch thay đ i trong ho t đ ng nông tr i hoặc cơ c u t ch c v i tác đ ng ti m năng đáng k v
nh h ng xã h i, môi tr ng và kinh t :
a. Các công nhân sẽ thay b ng s d ng máy móc hoặc vì b t kỳ lý do nào khác do thay đ i đáng k trong qu n lý nông tr i hoặc cơ c u t ch c ph i u tiên dành cơ h i đ c ký h p đ ng cho các công nhân khác trên nông tr i và ph i đào t o nh ng ng i này v công vi c m i.
b. Trong m t s tr ng h p đư xác định m t vi c và thi u cơ h i làm
Các nông tr i t h u (Non-family farms) nh n ngu n n c t ngu n n c riêng không cung c p b i h th ng d n n c do các đơn vị khác qu n lý - ph i có
ch ơng trình đánh giá giám sát và phân tích n c dùng đ u ng định kỳ bao g m:
a. Xác định các ngu n n c trên b n đ và trên nông tr i.
b. Th t c và quy trình nh m đ m b o công tác b o qu n các ngu n n c. c. Các quy trình l y m u và vị trí l y m u và t n su t.
d. Các phân tích đ c thực hi n b i phòng thí nghi m đ c công nh n chính th c (đ c ch ng nh n hoặc đ c y quy n).
e. Báo cáo các k t qu c a 3 năm g n nh t hoặc k t khi ti n trình ch ng nh n
đ c b t đ u.
Có th yêu c u phân tích b sung c đ m b o ch t l ng khi m t b ng ch ng nhi m b n trực ti p hoặc gián ti p (chẳng h n nh sự ăn mòn) b mặt n c hoặc n c ng m t n t i.
5.16 Ng i lao đ ng và gia đình c a h ph i đ c s d ng dịch v y t trong th i gian gi làm vi c và trong tr ng h p c p c u. Khi lu t pháp yêu c u, nông tr i ph i ký h p đ ng dịch v v i m t bác sĩ hoặc m t y tá v i thi t bị c n thi t đ cung c p dịch v .
5.17 Nông tr i ph i có cơ ch đ m b o quy n giáo d c cho các trẻ em đ tu i đ n
tr ng đang s ng nông tr i. Tr ng h c đ c thành l p và qu n lý b i nh ng nông tr i ch ng nh n ph i có nh ng ngu n lực c n thi t, nhân sự và cơ s h t ng đ có kh năng cung c p kinh nghi m đào t o phù h p theo yêu c u h p pháp c a qu c gia.
5.18 Nông tr i ph i thực hi n m t ch ơng trình giáo d c đ c h ng t i nh ng
ng i qu n lý và đi u hành ho t đ ng nông tr i (nh ng ng i lao đ ng cho nông tr i) và gia đình c a h bao g m ba ch đ : các m c tiêu chung và yêu c u chung v vi c c p ch ng nh n c a Rainforest Alliance Certified™, các ch đ v
môi tr ng và sự b o t n liên quan đ n b tiêu chu n này; các khái ni m v s c kh e cơ b n và v sinh. Ch ơng trình ph i đ c thi t k phù h p theo văn hóa, ngôn ng và trình đ h c v n c a nh ng ng i liên quan.
5.19 nh ng vùng và qu c gia nơi các gia đình thu ho ch v mùa theo truy n th ng và nơi lu t pháp qu c gia cho phép, ng i lao đ ng vị thành niên có th tham gia vào công tác thu ho ch trong khuôn kh các đi u ki n sau đây:
a. Nông tr i ph i xác định và giám sát các đi u ki n làm vi c thu ho ch có tác
đ ng đ n s c kh e, th ch t và tinh th n liên quan đ n tình tr ng kh e m nh c a ng i lao đ ng vị thành niên, và ph i có nh ng bi n pháp đặc bi t đ lo i tr hoặc gi m nhẹ nh ng tác đ ng đó.
b. Các ho t đ ng thu ho ch không đ c c n tr nghĩa v h c t p c a lao đ ng vị thành niên
c. Lao đ ng vịthành niên không đ c mang vác v t l n hoặc tr ng l ng nặng
d. Ng i lao đ ng vị thành niên không đ c làm vi c trên các d c l n (không
hơn 50%), g n các vách đá đ ng hoặc thẳng đ ng, hoặc trên b mặt cao. e. Ng i lao đ ng vị thành niên ph i luôn luôn đ c cha mẹ đi kèm, ng i
giám h h p pháp, hoặc m t ng i tr ng thành đ c y quy n b i cha mẹ hoặc ng i giám h . Ng i lao đ ng vị thành niên không đ c đi b m t mình qua nông tr i.
f. Ng i lao đ ng vị thành niên ph i đ c tr công b ng ti n mặt.
g. Nông tr i ph i có bi n pháp làm gi m sự tham gia c a lao đ ng vị thành niên trong các ho t đ ng nông nghi p. Các bi n pháp này ph i bao g m h th ng l p đặt và b o trì tr ng h c, nhà trẻ hoặc nơi chăm sóc ban ngày, hoặc tr cho b mẹ hoặc ng i tr ng thành khác đ chăm sóc trẻ nh thay vì làm công tác thu ho ch.
a. Phân lo i c a WHO t i III và IV thành ph n m c ho t tính kỷ thu t c a thu c tr sâu: gi a 4 và 12 ti ng đ ng h .
b. Phân lo i c a WHO t i m c II v thành ph n m c ho t tính kỷ thu t c a thu c tr sâu (xem Ph l c 3) gi a 24 và 48 ti ng đ ng h .
c. Phân lo i c a WHO t i m c Ia, Ib v thành ph n m c ho t tính kỷ thu t c a thu c tr sâu (xem Ph l c 3) gi a 48 và 72 ti ng đ ng h .
Khi hai s n ph m có th i gian c m đi vào khác nhau hoặc th i gian c m s d ng tr c khi thu ho ch đ c s d ng t i cùng m t th i đi m, thì kho ng cách th i gian dài nh t và các quy trình cách ly nghiêm ngặt nh t ph i đ c áp d ng. Khi xít thu c ph i có b ng báo hi u đánh d u màu và có th th y
đ c t 30m, màu báo hi u đ đ c c a s n ph m đ c s d ng hoặc báo hi u s n ph m có đ đ c nh t n u là thu c pha tr n.
6.16 Nông tr i ph i có phòng t m vòi sen và phòng thay qu n áo cho t t c nh ng
ng i s d ng hoặc đ n ti p xúc v i hóa ch t nông nghi p. Nông tr i ph i có chính sách và th t c đ yêu c u công nhân s d ng hóa ch t nông nghi p ph i t m và thay qu n áo c a h ngay l p t c sau khi hoàn thành vi c phun thu c và tr c khi r i kh i nông tr i vào cu i ngày làm vi c. Ph i có khu vực dành riêng và tách bi t đ giặt r a thi t bị b o v cá nhân và giặt r a thi t bị phun thu c.
6.17 Qu n áo đư mặc trong khi s d ng hóa ch t nông nghi p không bao gi
đ c giặt t i nhà c a ng i lao đ ng. Ph i có khu vực ch định g n phòng thay qu n áo đ giặt giũ qu n áo đư mặc. Th t c v c m gi b o qu n và an toàn ph i đ c thi t l p và chuy n giao hoặc v n chuy n qu n áo bị nhi m b n th khu vực phòng t m đ n phòng giặt i.
6.18 Nông tr i ph i xác định và phân tích ti m năng các lo i hình kh n c p - do thiên tai hoặc con ng i gây ra - mà có th x y ra trên nông tr i tùy theo các ho t đ ng và môi tr ng. Nông tr i ph i có k ho ch đáp ng tình tr ng kh n c p v i hành đ ng và tài li u hóa quy trình cho t t c tình hu ng kh n c p đ c xác định. Toàn b công nhân ph i quen thu c v i các bi n pháp
đáp ng tình hu ng liên quan đ n khu vực mà h làm vi c và có trách nhi m. Nông tr i ph i có các công nhân đ c đào t o trong m i ca làm vi c đ có sẵn h tr sơ c u.
6.19 Nông tr i ph i có thi t bị c n thi t nh m ngăn chặn và đáp ng các lo i hình
khác nhau các tr ng h p kh n c p đ c xác định trong k ho ch đáp ng kh n c p. Ph i có thi t bị h tr đ u tiên/ sơ c u l p đặt trong h th ng c a nông tr i và d ng c sơ c u có sẵn t i hi n tr ng c a ng i lao đ ng. Ph i có m t phòng t m vòi sen, các thi t bị v sinh r a m t và m t phòng r a mặt hoặc b n r a khu vực kho ch a hóa ch t và trong khu vực nơi các hóa ch t nông nghi p đ c pha tr n và phân ph i.
6.20 Nông tr i ph i thực hi n các th t c tài li u hóa đ b o v công nhân trong nh ng sự ki n th i ti t b t th ng. Khi công vi c thu ho ch ti n hành ban
7. QUAN H C NG Đ NG
Ph n Tóm l c c a Nguyên t c (không b t bu t đ i v i m c đích kiểm toán: Nh ng nông tr i đ c ch ng nh n là nh ng ng i láng gi ng t t. H quan h theo h ng tích c c đ i v i ng i láng gi ng, c ng đ ng chung quanh và các nhóm ng i quan tâm địa ph ơng. Các nông tr i thông báo định kỳ cho các c ng đ ng xung quanh, ng i láng gi ng và các nhóm ng i quan tâm v các k ho ch và ho t đ ng c a mình, và h t v n cho các bên quan tâm v nh ng thay đ i trên nông tr i mà sẽ t o ra tác đ ng t t cho xã h i và môi tr ng s ch đẹp cho c ng đ ng xung quanh. Nông tr i đ c ch ng nh n sẽ đóng góp vào s phát triển kinh t địa ph ơng thông qua công tác đào t o và cơ h i vi c làm và sẽ c g ng ngăn chặn nh ng tác đ ng tiêu c c trong khu v c, các ho t đ ng hoặc dịch v quan tr ng cho ng i dân địa ph ơng.
7.1 Nông tr i ph i tôn tr ng nh ng khu vực và ho t đ ng có t m quan tr ng đ n xã h i, văn hóa, sinh h c, môi tr ng và tôn giáo. Nh ng lĩnh vực này không
đ c bị nh h ng b i ho t đ ng nông tr i.
7.2 Tiêu chí Chủ chốt. Công tác qu n lý nông tr i c n ph i thực hi n các chính sách và th t c nh m xác định và cân nh c m i quan tâm ng i dân địa
ph ơng và m i quan tâm c ng đ ng c acác nhóm liên quan đ n ho t đ ng nông tr i hoặc thay đ i và có th làm nh h ng đ n s c kh e c a h , ng i
lao đ ng hoặc ngu n tài nguyên thiên nhiên. Nông tr i ph i tài li u hóa và có sẵn cho công chúng xem t t c các khi u n i và ki n nghị mà nông tr i nh n
đ c liên quan đ n ho t đ ng nông tr i và phúc đáp c a nông tr i.
7.2 Nông tr i ph i thực hi n và ti n hành các chính sách và th t c đ xác định ,
t v n và cân nh c nh ng m i quan tâm c a c dân địa ph ơng và nhóm c ng đ ng quan tâm liên quan đ n ho t đ ng nông tr i hoặc nh ng thay đ i mà có th mang l i tác đ ng tiêu cực đ n ch t l ng cu c s ng c a c ng
đ ng hoặc đ n ngu n tài nguyên thiên nhiên c a địa ph ơng.
7.3 Nông tr i ph i có các chính sách và th t c u tiên dành cho công tác tuy n d ng và đào t o lực l ng lao đ ng, ký h p đ ng, công nh n các dịch v và s n ph m địa ph ơng.
7.4 Nông tr i ph i góp ph n b o v và b o t n các ngu n tài nguyên thiên nhiên c a c ng đ ng, c ng tác vào công tác phát tri n kinh t , và tham gia đóng góp chi phí cho cơ s h t ng c a địa ph ơng và chia sẻ các ngu n lực đư s d ng - tr ng h c - đ ng mòn/đ ng nông thôn - c ng d n n c và cơ s h t ng khác cũng nh ngu n n c và ngu n tài nguyên khác - tùy theo s l ng nông tr i đư s d ng.
7.6 Nông tr i ph i có t cách pháp lý s d ng đ t và s h u đ t, ch ng minh b i trình bày tài li u chính th c h p h p lý. N u không có các tài li u nh th , thì nông tr i ph i đ a ra hoặc là:
a. Nguyên nhân chính đáng v s d ng đ t, s h u và đánh giá, hoặc quy n s d ng, hoặc;
h. Nông tr i ph i l u tr các ghi chép trong 5 năm. Các thông tin t vi c ghi chép này ph i đ c tóm t t t ng k t và phân tích đ xác định khuynh
h ng áp d ng cho t ng lo i s n ph m c th trong su t năm (05) năm g n nh t.
8.3 Nông tr i ph i thực hi n các th t c và có các thi t bị c n thi t đ pha tr n và s d ng hóa ch t nông nghi p, cũng nh b o trì, ki m tra kích c và s a ch a thi t bị s d ng, đ làm gi m t i thi u sự lãng phí ch t th i và s d ng quá m c c n thi t .Nông tr i ph i ch định b nhi m và đào t o nhân sựng i mà sẽ có trách nhi m thực hi n các quy trình th t c này.
8.4 Tiêu chí Chủ chốt. Các lo i ch t hóa h c và sinh h c sau đây không th s d ng trên nông tr i đ c ch ng nh n:
a. Ch t sinh h c và ch t h u cơ mà không đ c đăng ký h p pháp trong các qu c gia cho m c đích th ơng m i.
b. Hóa ch t nông nghi p ch a đ c đăng ký chính th c trong qu c gia
c. Hóa ch t nông nghi p đ c đ c p trong Danh sách Thu c sâu bị chính th c c m và bị gi i h n m t cách nghiêm ngặt H p ch ng qu c Hoa kỳ b i Cơ quan B o v Môi tr ng (EPA) hoặc Danh sách thu c sâu bị chính th c c m và bị gi i h n m t cách nghiêm ngặt Liên minh Châu Âu.
d. Các lo i hoá ch t bị c m s d ng trên toàn c u theo Công c Stockhom v Các Ch t H u cơ gây ô nhi m lâu dài (POPs).
e. Các hóa ch t nông nghi p đ c li t kê trong Ph l c III c a Công c Rotterdam Th a thu n đ c thông báo u tiên (Prior Informed
Consent-PIC), liên quan đ n bị c m hoặc gi i h n nghiêm ngặt b i qu c gia trong vì lý do s c kh e đư đ c tài li u hóa hoặc lý do môi tr ng ít nh t hai khu vực vùng c a Th gi i.
f. T t c các lo i thu c tr sâu n m trong danh sách s n ph m c a Pesticides Action Network Dirty Dozen Products.
Danh sách thu c b o v thực v t c m s d ng - M ng l i Nông nghi p B n v ng b t bu t m c 8.4.c,8.4.d, 8.4.e and 8.4.f c a tiêu chí này.
8.5 Nông tr i ph i có k ho ch lo i b vi c s d ng thu c sâu theo Phân lo i c a T ch c Y t Th gi i (WTO) t i m c Ia và Ib T ch c Y t Th gi i (WHO) v thành ph nm c ho t tính kỷ thu t c a thu c tr sâu, và gi m s d ng theo phân lo i c a T ch c Y t Th gi i t i m c II (xem Ph l c 3). Khi s d ng thành ph n thu c sâu nh đư đ c p tr c đây, nông tr i ph i ch ng minh
nh sau:
a. Không có lựa ch n kỷ thu t hoặc kinh t đang t n t i mà có th áp d ng
đ c lo i hình sâu b nh h i gây ra.
b. Loài gây h i hoặc b nh lây nhi m đư có, có th có, gây ra h u qu kinh t
đư đ c ch ng minh mà sự thi t h i v t ng ng kinh t .
8.6 Tiêu chí Chủ chốt. Nông tr i ph i ti n hành các b c đ tránh gi i thi u vào, canh tác và làm bi n đ i gien cây tr ng. Khi các tài li u v bi n đ igien đ c gi i thi u cách ng u nhiên trong v thu ho ch c a nông tr i đ c c p ch ng nh n, nông tr i ph i xây dựngvà thực hi nm t k ho ch cô l p vi c thu ho ch và ti n hành theo dõi đ tuân th theo các yêu c u c a tiêu chí này.
8.7 Các nông tr i ch áp d ng các ph ơng pháp x lý hun trùng sau thu ho ch đ làm gi m t i thi u nh ng nh h ng đ i v i s c kh e ng i lao đ ng và ki m soát s d ng. Vi c ghi chép ph i đ c duy trì cho b t kỳ ho t đ ng x lý nào sau thu ho ch. Các tài li u ghi chép này bao g m ít nh t các thông tin sau
đây: ngày x lý áp d ng, lô hoặc s đ t,tên c a thành ph n s n ph m hóa ch t đ c s d ng, li u l ng, và tên c a ng i đư s d ng và pha tr n s n ph m và đơn đã phê duy t.
8.8 Tiêu chí Chủ chốt. CH ÁP D NG Đ I V I CỂY MệA Đ NG Các nông tr i thu ho ch cây mía đ ng b ng máy móc không đ c phép s d ng bi n pháp đ t l a đ chu n bị thu ho ch. T t c các nông tr i khác- tuy n d ng lao đ ng chân tay đ thu ho ch thay vì b ng mày móc- ph i lo i b đ t l a đ chu n bị thu ho ch trong khuôn kh t i đa là 3 năm và ph i thực hi n các nguyên t c sau đây:
a. GI i thích vi c đ t l a c a h - lo i b k ho ch đ i v i công nhân, nhà cung c p và c ng đ ng địa ph ơng chung quanh.
b. Tuân th lu t pháp địa ph ơng v s d ng trong công tác qu n lý nông tr i.
c. T ch c thực hi n vi c đ t l a b ng bi n pháp làm gi m t i thi u tác đ ng đ n công nhân, c ng đ ng xung quanh và các ngu n tài nguyên thiên nhiên.
Vi c đ t l a không đ c phép làm lan r ng ra các khu vực b o t n. Các công nhân ph trách đ t l a ph i đ c đào t o m t cách đ y đ v qu n lý cháy, ki m soát và ngăn chặn.
9. QU N Lụ Đ T VÀ CÔNG TÁC B O T N
Ph n Tóm l c c a Nguyên t c (không b t bu t đ i v i m c đích kiểm toán): M t trong nh ng m c tiêu c a n n nông nghi p b n v ng là c i thi n dài h n đ t tr ng để h tr s n xu t nông nghi p. Các nông tr i đ c ch ng nh n ph i ti n hành các ho t đ ngngăn chặn và kiểm tra xói mòn đ t và do v y sẽ gi m đ c s m t dinh d ng và các tác đ ng tiêu c c đ i v i ngu n n c. Nông tr i ph i có nh ng ch ơng trình làm màu m đ t d a trên yêu c u v mùa và đặc tính đ t. Vi c s d ng t ng th c bì che ph và thay đ i mùa v làm gi m s ph thu c vào hóa ch t nông nghi p trong công tác qu n lý loài gây h i và c d i. Các nông tr i đ c ch ng nh n chỉ thi t l p các khu v c s n xu t m i trên đ t tr ng thích h p cho nông nghi p và các v thu ho ch m i, và không bao gi chặt cây r ng.
9.1 Nông tr i ph i thực hi n ch ơng trình ch ng xói mòn đ t và ch ơng trình ki m soát làm gi m t i thi u r i ro xói mòn và làm gi m tình tr ng xói mòn
đang t n t i. Các ho t đ ng c a ch ơng trình ph i căn c trên k t qu xác
định các lo i đ t bị nh h ng hoặc d bị nh h ng b i xói mòn, cũng nh các thu c tính và đặc tính đ t, đi u ki n khí h u, địa hình và các thực ti n nông nghi p c a mùa v . Nh ng nh n m nh đặc bi t ph i th hi n trong ki m tra xói mòn n c và xói mòn gió t khu vực canh tác m i hoặc tr ng m i cũng nh vi c ngăn chặn quá trình tr m tích c a các ngu n n c. Nông tr i ph i s d ng và m r ng t ng thực bì che ph đ t trên nh ng b hoặc
đáy c a kênh đào đ gi m tình tr ng xói mòn và tích t và r a trôi các hóa ch t nông nghi p v phía các ao h .
9.2 Nông tr i ph i có m t ch ơng trình làm màu m đ t và v thu ho ch dựa
trên đặc tính và lý tính đ t, và l y m u đ t hoặc ti n hành l y m u thực v t
định kỳ và phân tích m u, và đ a ra ý ki n t v n t nhà chuyên môn và cơ
quan có năng lực và công b ng. S l ng các m u đ t và m u thực v t ph i phù h p t ơng ng v i quy mô c a khu vực s n xu t, lo i đ t và sự khác nhau v lý tính đ t, cũng nh các k t qu phân tích tr c kia. Nhà s n xu t ph i l u gi k t qu phân tích này trên nông tr i trong th i kỳ hai năm. Các
phân bón vô cơ và h u cơ ph i đ c áp d ng sao cho tránh đ c b t kỳ ti m năng tác đ ng tiêu cực đ i v i môi tr ng. Nông tr i ph i u tiên phân h u cơ t vi c s d ng các ph n d th a c a thực v t t o ra t nông tr i.
9.3 Nông tr i ph i s d ng và m r ng l p thực v t bao ph mặt đ t đ làm gi m xói mòn và c i thi n đ phì đ t; c u trúc và n i dung ch t h u cơ, cũng nh gi m t i thi u s d ng thu c di t c . Ph i thi t l p l p thực v t che ph mặt
đ t và m r ng k ho ch đ ch rõ r ng các khu vực đang che ph hi n có,
cũng nh k ho ch che ph sẽ đ c thiêt l p trong t ơng lai. Nông tr i ph i bao g m khung th i gian phân b cho các ho t đ ng này.
đ đ t không canh tác và thực ti n canh tác (tr ng, và tái sinh tự nhiên, v,v.) và th i gian c a k ho ch. Các khu vực này ph i đ c xác định trên hi n
tr ng và trên b n đ nông tr i. Không cho phép đ t cháy khi chu n bị đ t tr ng.