• Tidak ada hasil yang ditemukan

CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁNDOANH

2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh

2.2.4 Thực trạng công tác kế toán chi phí quản lý kinh doanh

2.2.5.4 Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu hoạt động tài chính tại công ty

Để hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến doanh thu hoạt động tài chính kế toán công ty hạch toán theo quy trình (Sơ đồ 2.7) sau

Ghi chú:

Ghi hàng ngày:

Ghi cuối tháng

hoặc định kỳ

Sơ đồ 2.7: Sơ đồ quy trình hạch toán doanh thu hoạt động tài chính tại công ty Chứng từ giao dịch

Sổ Nhật ký trung

Sổ Cái TK 515.635

Bảng Cân đối số phát sinh

Báo cáo tài chính

Ví dụ 5: Ngày 30/11/2016 Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội thông báo lãi nhập vốn, số tiền 505.784đ.

- Căn cứ Chứng từ giao dịch ngày 30/11/2016 (Biểu 2.14) kế toán tiến hành ghi sổ Nhật ký chung (Biểu 2.17)

- Căn cứ sổ Nhật ký chung kế toán tiền hành ghi sổ cái TK 515 (Biểu 2.18), TK 635 ( Biểu 2.19)

Biểu 2.14 giấy báo Có

Ngày in/Printed date: 30/11/2016 Giao dịch viên/Teller: Maker Số giao dịch/Trans no:A0S6284

GIẤY BÁO CÓ/CREDIT SLIP Ngày/date: 30/11/2016 ĐƠN VỊ THỤ HƯỞNG/BENEFICIARY

Tên tài khoản/Customer name: CÔNG TY CP ĐAU TU XAY DUNG UONG BI Tài khoản/Account number: 100156949

ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN/PAYMENT Tên tài khoản/ Customer name:

Số tài khoản/Account number:

Số tiền bằng chữ/Amount in words: Năm trăm linh năm nghìn bảy trăm tám mươi tư đồng.

Nội dung/Content: Nhập lãi tiền gửi vào TK gốc 100156949 .

Tổng số tiền bằng số/Amount:

505.784 VND

Ví dụ 6: Ngày 15/11/2016 trả gốc lãi vay ngắn hạn ngân hàng Vietinbank – CN Uông Bí , số tiền 5.720.000đ.

Căn cứ vào Chứng từ kế toán, phiếu chi ( Biểu 2.15) Giấy báo nợ ngày 15/11/2016 (Biểu 2.16) kế toán tiến hành ghi sổ Nhật ký chung (Biểu 2.17)

- Căn cứ vào Nhật ký chung kế toán ghi sổ cái TK 635 (Biểu 2.18) Biểu 2.15: phiếu chi 460

C.TY CP ĐT XÂY DỰNG UONG BÍ Mẫu số 02-TT

Quang Trung,tp Uông Bí, Quảng Ninh (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU CHI

Ngày 15 tháng 11 năm 2016

Số: 460 Nợ TK635: 5.720.000

Có TK 111:5.720.000 Họ và tên người nhận tiền: ... Nguyễn Thị Bích Lương

Địa chỉ:………Phòng kế toán………..

Lý do chi:….Chi trả tiền lãi ngân hàng Vietinbank……...

Số tiền:…5.720.000………...(Viết bằng chữ):….Năm triệu bảy trăm hai mươi nghìn đồng./.………...

Kèm theo:………01…………Chứng từ gốc (0001347).

Ngày 15 tháng 11 năm 2016 Giám đốc Kế toán Thủ quỹ Người lập Người nhận

(Ký, họ tên, trưởng (Ký, họ tên) phiếu tiền đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm triệu bảy trăm hai mươi nghìn đồng.

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):………. + Số tiền quy đổi:………... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu).

Biểu 2.16 giấy báo nợ

Ngân Hàng Công Thương Việt

Nam

GIẤY NỘP TIỀN

Cash deposit slip

Số No: 0001347

Ngày Date 15/11/2016

Liên 2 Coppy 2

Người nộp Deposited by :Nguyễn Thị Bích Lương Địa chỉ Address :

Số tài khoản A/C number:

Tên tài khoản A/C name: Công ty CP Đầu tư xây dựng Uông Bí Tài khoản có Credit A/C: 102010000357456

Tại ngân hàng With Bank : Vietinbank – CN Uông BÍ

Số tiền bằng chữ Amount in words: năm triệu bảy trăm hai mươi nghìn đồng.

Nội dung Remarks: trả lãi ngân hàng

Đơn vị trả tiền Payer Ngày hạch toán Accounting date 15/11/2016

Số tiền bằng số Amount in figures

5.720.000VNĐ

Biểu 2.17 Trích sổ Nhật ký chung năm 2018

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG UÔNG BÍ Mẫu số S03a - DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-

BTC

ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

Số 513 tầng 4 tòa nhà Sông Sinh, phường Quang Trung, Thành phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh

Mã số thuế: 5701677134

NHẬT KÝ CHUNG Năm 2016

ĐVT: VND

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Số hiệu TKĐ Số hiệu Ngày/ Ư

Tháng Nợ

Số trang trước

chuyển sang

… …

12/11/2016

PC 457

12/11/2016

Chuyển tiền mua hàng Công ty xi măng vicem Hoàng Thạch

331

120,000,000

1121

120,000,000

… …

13/11/2016

PC458

13/11/2016

Chi phí tiếp khách

6421

6.750.000

1331 675.000

1111 7.425.000

… …

15/11/2016

PC460

15/11/2016 Trả lãi Ngân hàng Vietinbank

635 5.720.000

111 5.720.000

… …

30/11/2016 GBC 30/11

31/11/2016

Nhập lãi tiền gửi vào TK

112 505.784

515 505.784

… … ….

31/12/2016

PKT 45

31/12/2016

Kết chuyển lãi năm 2016

911

2.201.585.417

4212

2.201.585.417

Cộng

Sổ này có...trang, đánh số từ trang số 01 đến trang...

Ngày mở sổ

Ngày 31 tháng 12 năm 2016

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Biểu 2.18 Trích Sổ cái TK 515

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

UÔNG BÍ Mẫu số S03b - DNN

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) Số 513 tầng 4 tòa nhà Sông Sinh, phường

Quang Trung, Thành phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh Mã số thuế: 5701677134

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2016

Tên tài khoản: doanh thu hoạt động tài chính Số hiệu: 515

Chứng từ

Diễn giải

Số hiệu

TK Đối ứng

Số tiền Số hiệu Ngày

tháng Nợ

Số dư đầu kỳ - -

… … … …

GBC

05/06 05/06/2016 Lãi tiền gửi 112 817.865

… … … …

GBC

15/11 15/11/2016 Lãi tiền gửi 112 505.784

… … … … …

PKT 43 31/12/2016

Kết chuyển doanh thu hoạt

động tài chính 911

2.727.665.902

Cộng số phát sinh

2.727.665.902

2.727.665.902

Số dư cuối kỳ - -

Ngày 31 tháng 12 năm 2016

Người ghi sổ Kế toán trưởng

Biểu 2.19 Trích Sổ cái TK 635

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG UÔNG BÍ

Mẫu số S03b - DNN

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) Số 513 tầng 4 tòa nhà Sông Sinh, phường

Quang Trung, Thành phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh

Mã số thuế: 5701677134

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2016

Tên tài khoản: Chi phí tài chính Số hiệu: 635

Chứng từ

Diễn giải

Số hiệu

TK Đối ứng

Số tiền

Số hiệu Ngày

tháng Nợ

Số dư đầu kỳ - -

… … … …

PC 367 21/03/2016 Chi trả lãi vay t3 112 10.483.290

… … … … …

PC460 15/11/2016 Chi trả lãi vay t11 112 5.720.000

… … … … …

PKT 44 31/12/2016

Kết chuyển chi phí tài

chính 911 3.712.614.145

Cộng số phát sinh 3.712.614.145 3.712.614.145

Số dư cuối kỳ - -

Ngày 31 tháng 12 năm 2016

Người ghi sổ Kế toán trưởng