1
T TÀ À I I L LI IỆ ỆU U T TH HA AM M K KH HẢ ẢO O T T OÁ O ÁN N H HỌ ỌC C P PH HỔ Ổ T TH HÔ ÔN NG G
____________________________________________________________________________________________________________________________
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CH C HU U YÊ Y ÊN N Đ Đ Ề Ề V VE EC CT TO OR R C CƠ Ơ B BẢ ẢN N (K ( KẾ ẾT T H HỢ ỢP P 3 3 B BỘ Ộ S SÁ ÁC CH H G GI IÁ ÁO O K KH HO OA A) )
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VECTOR CƠ BẢN
CƠCƠ BBẢẢNN TTỔỔNNGG,, HHIIỆỆUU,, PPHHÂÂNN TTÍÍCCHH VVEECCTTOORR ((PP11 –– PP66))
CƠCƠ BBẢẢNN ĐĐỘỘ DDÀÀII VVEECCTTOORR ((PP11 –– PP66))
CƠCƠ BBẢẢNN TTÍÍCCHH VVÔÔ HHƯƯỚỚNNGG VVEECCTTOORR ((PP11 –– PP66) )
TH T HÂ ÂN N T TẶ ẶN NG G T TO OÀ ÀN N T TH HỂ Ể Q QU U Ý Ý T TH HẦ ẦY Y C CÔ Ô V VÀ À C CÁ ÁC C E EM M H HỌ ỌC C S SI IN NH H T TR RÊ ÊN N T TO OÀ ÀN N Q QU UỐ ỐC C
CRCREEAATTEEDD BBY Y GGIIAANNGG SSƠƠNN ((FFAACCEEBBOOOOKK))
GGAACCMMAA11443311998888@@GGMMAAIILL..CCOOMM ((GGMMAAIILL));; TTEELL 00333333227755332200 THTHÀÀNNHH PPHHỐỐ TTHHÁÁII BBÌÌNNHH –– TTHHÁÁNNGG 1100//22002222
2 CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG, HIỆU, TÍCH, PHÂN TÍCH VECTOR P1) _________________________________________________
Câu 1. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, điều kiện cần và đủ để A nằm giữa B và C là A. k 0;ABk AC
B. k 0;ABk AC
C. AB = AC D. AB AC Câu 2. Trên đoạn thẳng AB lấy M, N sao cho AM = MN = NB. Có bao nhiêu vec tơ bằng vec tơ
MA
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 3. Trên đoạn thẳng AB = 6 lấy M, N sao cho AM = MN = NB. Tính độ dài vec tơ
MA MN AB
.
A. 3 B. 6 C. 1 D. 4
Câu 4. Cho tứ giác ABCD, có bao nhiêu vec tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong số 4 đỉnh của tứ giác
A.4 B. 8 C. 6 D. 10
Câu 5. Hình vẽ sau có bao nhiêu cặp vec tơ bằng nhau
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 6. Cho hình vuông ABCD. Tính
AB AD
. A.
0
B.
AC
C.
AO
D.
DA
Câu 7. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, D đối xứng với G qua trung điểm M của BC. Tính
GB GC
. A.
GA
B.
GD
C.
2GA
D.
2GD
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD. Tính
MB MA MD MC
.A.2 B. – 1 C. 1 D. – 2
Câu 9. Cho đường tròn tâm O bán kính R. Lấy hai điểm A, B trên đường tròn sao cho
OA OB 0
. Có bao nhiêu cặp điểm A, B thỏa mãn
A.2 B. 3 C. 4 D. Vô số
Câu 10. Cho 3 điểm M , N, P tùy ý khi đó A. MN NPPM
B. MN NPMP
C. NM NPMP
D. MN NPMP Câu 11. Cho tam giác ABC,để:
MA MB
MC
0thì vị trí điểm M thỏa:
A. AMBC là hình bình hành B. CBAM là hình bình hành C. MACB là hình bình hành D. MABC là hình bình hành Câu 12. Cho tứ giác ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ACBABC
B. ABADBD
C. BC BDCD
D. ADDB AB
Câu 13. Cho tam giác ABC có M; N; P lần lượt là trung điểm AB, AC, BC. Vectơ
NM
bằng A.CP
B. 1
2BC
C.
CP
D. 1 2CB
Câu 14. Cho 3 điểm M , N, P thẳng hàng ; P nằm giữa M và N. Cặp vectơ nào sau đây ngược hướng với nhau ?
A. MN NP;
B. MN MP;
C. MP PN;
D. NM NP;
Câu 15. Cho tam giác ABC có D là trung điểm của BC. Xác định vị trí của điểm G biết 2 3 0
GA AD A. G nằm trên đoạn AD và 2
AG3 AD B. G nằm trên đoạn AD và 1
AG 3AD C. G nằm trên đoạn AD và GD2GA D. G nằm trên đoạn AD và 1
GA3GD Câu 16. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Các vectơ bằng AM
là:
A. MD MA BN , ,
B. MD BN NC , ,
C. MD NB NC , ,
D. DM BN NC , , Câu 17. Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
3 A. ADABDB
B.
BA BC
BD
C.
CA CB
CD
D.
DA DB
BC
Câu 18. Cho tam giác ABC, M là điểm tùy ý. Tìm khẳng định đúng:A. MA BC MCBA
B. MA BC MCBA C.
AC
BM
AM
BC
D.
AB CM
AM
BC
Câu 19. Gọi AD là trung tuyến của tam giác ABC, gọi E là trung điểm của AD. Khi đó 2 EA EB EC bằng:
A. 2EA
B. 0
C. 4EA
D. 5 2EA
Câu 20. Cho hình thoi ABCD có M là trung điểm của cạnh AB, N là trung điểm cạnh CD.
Tính
MA MC MN MC MD
MC MD MA MC MN
.A.2 B. 3,5 C. 1 D. – 2
Câu 21. Điều kiện cần và đủ để MN PQ
là chúng:
A. Cùng phương, cùng độ dài. B. Cùng hướng.
C. Cùng hướng, cùng độ dài. D. Cùng độ dài.
Câu 22. Cho ABC và điểm K thỏa mãn
KA KB
KC
0. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. ABKC là hình bình hành B. K là trung điểm AB
C. ABCK là hình bình hành D. K là trung điểm BC Câu 22. Cho tam giác ABC, gọi M, N là trung điểm của AB và AC. Khi đó A. 2MN BC
B. -2MN BC
C. 2MN BC
D. MN BC Câu 23. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tính
CO OB
BA
.A.2 B. – 2 C. 1 D. – 1
Câu 24. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Quy tắc nào sau đây là quy tắc hình bình hành?
A.
OA OB
0B.
AB
BC
AC
C.
CB CD
CA
D.
OA OB
BA
Câu 25. Cho đoạn thẳng AB, gọi M là trung điểm và O là điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai:A. 1
( )
MO 2 AOBO
B.
AM
BM
0C. MB MA AB
D.
OA OB
2OM
Câu 26. Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa
MA MB
2MC
0, N là trung điểm AB. Khi đó A. M thuộc CN sao cho CM 2NM B. M thuộc CN sao cho CN 3NM
C. M nằm ngoại đoạnCN D. M là trung điểm CN.
Câu 27. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C,D. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. ABDBDA DC
B. DA ACDBBA
C. ADBC ACDB
D. AB CB ACBC Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại C có cạnh AC4cm, BC3cm. Tính độ dài AB
A. 7cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm
Câu 29. Cho tam giác ABC. Trên đoạn AB lấy điểm H sao cho AH = 2HB. Qua H dựng đường thẳng song song với BC cắt AC tại I. Khi đó:
A. 1
HI 3BC
B. 1
HI 3BC
C. 2
HI 3BC
D. 2
HI 3BC
Câu 30. Cho tứ giác ABCD. Khi đó:
A.
BA CD
BC
AD
B.
AD CB
AC
BD
C. AB CD ACBDD. ABDC ACBD Câu 31. Cho tam giác ABC. Xác định điểm M thỏa đẳng thức sau:.MA2MB CB
A. Điểm M là trung điểm của AC B. Điểm M là trọng tâm của tam giác ABC
C. Điểm M đối xứng với C qua B D. Điểm M là một đỉnh của hình bình hành ABMC Câu 32. Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AC và BD. Gọi E là trung điểm IJ. Tìm đẳng thức vectơ đúng:
A. .EA EB2EJ 0
B. . 1
( )
IJ 2 ACBD
C. EA EBECED0
D. . ABDC 2IJ
Câu 33. Cho tam giác ABC. Gọi M, D lần lượt là trung điểm cạnh BC và AM, I là điểm tùy ý. Ta có A. 2 AIIBIC 3ID
B. 2IA IBIC 4ID
C. 2IA IBIC3ID
D. 2IAIB IC4ID _________________________________
4 CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG, HIỆU, TÍCH, PHÂN TÍCH VECTOR P2) _________________________________________________
Câu 1. Hai vectơ cùng hướng và cùng độ dài là hai vectơ
A. Bằng nhau B. Đối nhau C. Ngược hướng D. Song song
Câu 2. Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB = 3AM . Hãy tìm khẳng định sai?
A. MB 2 MA
B. MA 2MB
C. BA 3AM
D. 1
AM 2 BM
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD, vectơ nào sau đây bằng
CD
? A. DC
B. BD
C. AD
D. BA
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD tâm O. ADAB ?
A. DB B. AC C. BD D. BC
Câu 5. Cho hình vuông ABCD tâm O. Véctơ bằng
DO
là:
A. OC
B. OA
C. BO
D. OB
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD. Hai vec tơ nào ngược hướng?
A. AB
và
AC
B. AB
và
DC
C. AB
và DB
D. AB
và
CD
Câu 7. Hai vectơ cùng phương thì chúng
A. Cùng hướng B. Ngược hướng
C. Có giá song song hoặc trùng nhau D. Song song Câu 8. Nếu I là trung điểm đoạn thằng AB thì với mọi điểm H ta luôn có A. HA HB 2HI
B. AHBH2HI
C. HA HB 2IH
D. AHBH2IH Câu 9. Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau:
A. MP NM NP
B. ABACBC
C. CA BACB
D. AAABBA Câu 10. Cho hình bình hành ABCD. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng:
A.
AB
BC
CD
B. ABADBD
C.
AB
AD
AC
D.
AB
AD
CA
Câu 11. Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G.Khi đó GA=?
A. 2GM
B. 2 3GM
C. 1 2AM
D. 2 3AM
Câu 12. Gọi I là trung điểm AB, M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào đúng?
A. 1
( )
MI 2 MA MB
B. 1
( )
MI 2 MA MB
C. 2IM(MA MB )
D. 1
( )
MI 3 MA MB
Câu 13. Cho đoạn thẳng AB. Gọi I là điểm đối xứng của A qua B. Gọi M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng:
A. IA IB 0
B. AIBI0
C. MA MB 2MI
D. BA BI 0 A.
AB CD
AC
BD
B.
AB CD
DA BC
C.
AB CD
AD
BC
D.
AB CD
AD CB
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khi đó:A. ABADBD
B. AB OA BO
C. ABBD0
D. AB CD 0 Câu 15. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B là trung điểm AC. Tổng
BA BC
bằng A. 2AC
B. AC
C. 0
D. 2CA
Câu 16. Cho ABC, M là điểm trên cạnh AB sao cho MB=3MA. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. 1 5
4 4
MC CB CA
B. 1
4 3
MC CB CA
C. 5 1
4 4
MC CA CB
D. 1 1
2 6
MC CA CB
Câu 17. Cho 4 điểm A,B, C, D. khi đó A. AB CD ACDB
B. AB CD ACDB C.
AB CD
AC
DB
D.
AB CD
AD
DB
Câu 18. Cho tứ giác ABCD. Gọi I là trung điểm của cạnh AC, K là điểm thỏa. 2 AK 3AD
Phân tích
CK
theo
CA
và ID
A. 2 2
3 3
CK CA ID
B. 2 2
3 3
CK CA ID
C. 2 2
3 3
CK CA ID
D. 2 2
3 3
CK CA ID
Câu 19. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB
AC
AD
2 AB
B.
AB
AC
AD
2 AC
C. ABACAD2ADD. ABACAD2BD
5 Câu 20. Cho 4 điểm A, B, C, D tùy ý. Chọn đẳng thức đúng
A.
BA BC
DA DC
B.
BC
BA
DA DC
C.
BA BC
DC
DA
D.
BA BC
DA DB
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD. Khi đó CA CB CD bằng:
A. 2AC
B. 2BD
C. 2AC
D. 2BD
Câu 22. Cho hình thoi ABCD. Có bao nhiêu véc tơ có điểm đầu là 2 trong 4 đỉnh đồng thời bằng véc tơ
AB
A.2 B. 1 C. 3 D. Vô số
Câu 23. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm đối xứng của B qua G. Vectơ AI
được phân tích theo AB
và
AC
là:A. 1 1
3 3
AI AC AB
B. 1 1
3 3
AI AC AB
C. 2 1
3 3
AI AC AB
D. 2 1
3 3
AI AC AB
Câu 24. Cho ABC có trọng tâm G, I là điểm đối xứng của B qua G, M là trung điểm BC, đẳng thức nào đúng?
A. 2 1
3 3
AI AC AB
B. 1 2
3 3
AI AC AB
C. 2 1
3 3
AI AC AB
D. 1 1
3 3
AI AC AB
Câu 25. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, AB 2cm, AC 6cm. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
CB
2AB
B.
BC
2 BA
C.
AC
2BC
D.
AC
3 AB
Câu 26. Cho tứ giác ABCD, Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của AB và DC, gọi I là trung điểm của MN, O là một điểm tùy ý. Khi đó OB OC OD OA
bằng:
A. 4OI
B. 4ON
C. 0
D. 4OM
Câu 27. Cho ba điểm M, N, P bất kỳ. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng:
A. MN MPNP
B. MP NPMN
C. MN NPMP
D. MN PNMP Câu 28. Cho tam giác ABC điểm I thoả:.IA2IB
Chọn mệnh đề đúng:
A. 2
3 CA CB CI
B. CI CA2CB
C. 2
3 CA CB CI
D. 2
3 AC CB CI
Câu 29. Cho lúc giác đều ABCDEF. Tính
AB AF AD
.A.2 B. 0,5 C. 0,25 D.
1
3
Câu 30. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AM . Ta có:
A. IA IB 2IC 0
B. 2IA IBIC0
C. IA IB IC0
D. 2IA IBIC4IA
Câu 31. Cho ABCcó trọng tâm G, I là trung điểm của đoạn thẳng AG. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A.
GB GC
GA
B.
GB GC
2AI
C. 1
IG 3IA
D.
GA
2GI
Câu 32. Cho tứ giác ABCD có E, H, I lần lượt là trung điểm của AB, CD, EH và M là một điểm tùy ý.
Tổng
MA MB
MC
MD
bằng:A. 0
B. 4ME
C. 4MI
D. 4MH
Câu 33. Cho bốn điểmA;B;C; D tuỳ ý. Đẳng thức vectơ nào dưới đây đúng?
A.
AB CD
AD CB
B.
AB CD
AD
DB
C.
CA
AB
AD
DB
D.
CA
AB
AD CB
Câu 34. Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãnOA OB 2 OC OA OB
. Khi đó
A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC cân tại C
C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC cân tại B
Câu 35. Hình bình hành ABCD có điểm M thỏa mãn
4 AM AB AD AC
. Khi đó
A. M là trung điểm AC B. M trùng với điểm C
C. M là trung điểm AB D. M là trung điểm AD
Câu 36. Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý. Tìm điểm D sao cho
MA MB 2 MC CD
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD C. D là trọng tâm tam giác ABC D. D là trực tâm tam giác ABC
Câu 37. Cho ABC có trung tuyến AM ; I là trung điểm của AM . Tổng 2 IAIBIC bằng:
A. AM
B. 0
C. 4IA
D. 4IM
6 CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG, HIỆU, TÍCH, PHÂN TÍCH VECTOR – P3) _________________________________________________
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD. Tính
OA OB OC OD
. A.
BA
B.
CB
C.
0
D.
2OD
Câu 2. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, I là trung điểm AM. Tính
IB IC AI
A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của CD, điểm N thuộc đoạn BM sao cho BN = 2MN. Tính giá trị của tỉ số
2 AB BD
AC
.A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4. Cho tam giác ABC, G là trọng tâm. Với điểm M bất kỳ, tỉ số
MA MB MC MG
thuộc miền nàoA.(0;1) B. [2;3] C. (3;5) D. [5;7)
Câu 5. Tứ giác lồi ABCD có M, N lần lượt là trung điểm AD, BC, I thỏa mãn
IM IN 0
. Tính
IA IC IB ID
A.1 B. – 1 C. 2 D. – 2
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD. Với điểm M bất kỳ, tính
MA MC MA MB MB MD MC MD
A.4 B. 2 C. 1 D. 2,5
Câu 7. Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Tính
AB AC AG
.A.3 B. 4 C. 2,5 D. 2
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của CD, điểm N thuộc đoạn BM sao cho BN = 2MN. Tính a + b biết rằng
AN a AB bBD
.
A.2 B. 3 C. 1 D. 1,5
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD. Tính
DO AO AB DC
.A.0,5 B. 1 C. 2 D. 2,5
Câu 10. Cho tam giác ABC có M, N lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC sao cho AM = MB, NC = 2AN. Gọi K là trung điểm của MN. Tính
1 1
4 AB 6 AC
. A.2
AK
B.
AK
C. 3
AK
D.
1 2 AK
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD, E là trung điểm đoạn AD, tính
EA EB 2 EC AB
.A.3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm CD. Hệ thức nào sau đây đúng
A.
1
AM AC 2 AB
B.
1
2 AM AC 2 AB
C.
1
2 2
AM AC AB
D.
1
AM AC 2 AB
Câu 13. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, I là trung điểm AM. Tính
2OA OB OC OI
A.3 B. 4 C. 2 D. 2,5
7 Câu 14. Cho tứ giác lồi ABCD, E và F lần lượt là trung điểm của AB, CD. Tính
AC BD 2 EF
EF AD BC
A.3 B. 4 C. 2,5 D. 1
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD, E là trung điểm đoạn AD. Tính
EB 2 EB 4 ED
. A.
EC
B. 2
EC
C. 3
EC
D. –
EC
Câu 16. Tứ giác lồi ABCD có E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Tính
AB AC AD AI
A.3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 17. Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm D, E sao cho
AD 2 DB CE , EA
. Gọi M là trung điểm của DE và I là trung điểm của BC. Tính 6a + 8b biết
MI a AB b AC
.
A.3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD có H, K lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC sao cho 3AH = 2AB, 3AK = AC. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho 4BM = 3MC. Khi đó
A.
1 1
4 7
BM AK AH
B.
9 9
7 14
BM AK AH
C.
9 9
7 14
BM AK AH
D.
3 5
7 14
BM AK AH
Câu 19. Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ACD. Tính a + b biết rằng a, b thỏa mãn
MG a AB b AD
.
A.0,5 B. – 0,5 C. 1 D. – 1
Câu 20. Cho tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Tính tổng vecto
AM BN CP
. A.
0
B.
1
2 AB
C.
1 2 CB
D.
1 2 AC
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD có I là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác CDI. Khi đó đặt các véc tơ
;
AB a AD b
thì véc tơ
AG
được biểu thị là A.
2 5
3 a 6 b
B.
2 5
3 a 6 b
C.
2 1
3 a 6 b
D.
1 5
3 a 6 b
Câu 22. Cho tam giác ABC có M, N lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC sao cho AM = MB, NC = 2AN. Gọi K, P lần lượt là trung điểm của MN, BC. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
1 1
4 6
KP AB AC
B.
1 1
6 8
KP AB AC
C.
1 1
4 3
KP AB AC
D.
1 2
4 3
KP AB AC
Câu 23. Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của CD, điểm N thuộc đoạn BM sao cho BN = 2MN. Tính giá trị của biểu thức
3 AB 4 CD
CM ND MN
.A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 24. Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm D, E sao cho
AD 2 DB CE , EA
. Gọi M là trung điểm của DE và I là trung điểm của BC. Tính 3a + 8b biết
AM a AB b AC
.
A.3 B. 5 C. 1 D. 2
Câu 25. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, H là điểm đối xứng với B qua G, M là trung điểm của BC. Khi đó
A.
1 5
3 6
MH AC AB
B.
1 5
3 6
MH AC AB
C.
1 5
6 6
MH AC AB
D.
1 1
4 6
MH AC AB
Câu 26. Cho tam giác ABC có I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Điểm D thuộc đoạn BC sao cho 3DB = 2BC, M là trung điểm của đoạn AD. Tính a + b biết
6BM a AC b AB
.
A.2 B. – 2 C. – 3 D. – 1
8 CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG, HIỆU, TÍCH, PHÂN TÍCH VECTOR – P4) _________________________________________________
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AD
BC
B.
AB
AC
C.
AC
DB
D.
AB
CD
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng:A. DA DC DB
B. BA BDBC
C. DA DB DC
D. ABAC AD Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
AD
AC
AB
B. ABADBD
C.
AB
AC
AD
D.
AB
AD
AC
Câu 4. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây sai?A. GA GB GC 0
B. GA GB 2GM
C.
MA MB
MC
0D.
MA MB
MC
3MG
Câu 5. Cho tam giác ABC. N là trung điểm AB, M là điểm thoả đẳng thức 1
MN 2ABAC
. Kết luận nào dứơi đây đúng:
A. M đối xứng với C quaA; B. A đối xứng với M quaC; C. C đối xứng với A quaM D. M là điểm tuỳ ý.
Câu 6. Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lấy hai điểm D và E sao cho AD2DB
,
AE
3EA
. Gọi M là trung điểm của DE và I là trung điểm của BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. 1 3
6 8
MI AB AC
B. 1 3
6 8
MI AB AC
C. 1 3
6 8
MI AB AC
D. 1 3
6 8
MI AB AC
Câu 7. Tìm x để hai vec tơ
u ( x 1) AB 4 AC v ; 3 AB 2 AC
cùng hướng.
A.x = 5 B. x = 1 C. x = 3 D. x = 2
Câu 8. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh AB, N thuộc cạnh AC sao cho NC = 2AN. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của MN, BC. Tính 4m + 12n biết
HK m AB n AC
.
A.7 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tính
BA BC BD OD
.A.4 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 10. Cho tam giác ABC, các điểm M, N, P thỏa mãn
MB 3 MC NA , 3 CN PA , PB 0
. Tính giá trị tổng m + n biết rằng
PN m AB n AC
.
A.1 B. 0,25 C. 0,5 D. 2
Câu 11. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của AC, BD, MN. Tính
OA OB OC OD OI
A.3 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 12. Cho tứ giác ABCD, các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh AB, CD sao cho MB = 2MA, NC = 2DN. Tính tổng 6a + 3b biết rằng
MN p AD qBC
.
A.4 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 13. Cho tam giác ABC, điểm D thỏa mãn
2 BD 3 BC
, I là trung điểm của AD, M là điểm thỏa mãn
2 AM 5 AC
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
1 1
2 3
BI BA BC
B.
1 1
2 3
BI BA BC
C.
1 1
2 6
BI BA BC
D.
1 1
4 6
BI BA BC
Câu 14. Cho tam giác ABC với AD là đường phân giác trong. Biết AB = 5, BC = 5, AC = 7. Khi đó
A.
5 7
12 12
AD AB AC
B.
7 5
12 12
AD AB AC
C.
7 5
12 12
AD AB AC
D.
5 7
12 12
AD AB AC
9 Câu 15. Cho hình bình hành ABCD tâm O, xác định vị trí điểm K thỏa mãn
KA KB KC 3 KD 0
A.K là trung điểm của đoạn OD B. K là trọng tâm tam giác ACD C.K là trọng tâm tam giác ABD D. K là trọng tâm tam giác ABC Câu 16. Tam giác ABC có hai trung tuyến AK, BM. Khi đó
A.
AB 2 3 AK BM B. AB 2 3 AK BM
C.
AB 1 3 AK BM D. AB 3 2 AK BM
Câu 17. Cho tam giác ABC có
u 2 AB 3 BC AC
. Khi đó A.
u 2 AB 3 AC
B.
u AB 3 AC
C.
u 2 AB 4 AC
D.
u AB 2 AC
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết
AB 2 ; a AC 3 a
. Khi đóA.
9 4
13 13
AH AB AC
B.
4 5
9 9
AH AB AC
C.
9 4
13 13
AH AB AC
D.
2 3
5 5
AH AB AC
Câu 19. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, điểm M thỏa mãn
MA MB 4 MC 0
. Khi đó A. M là trọng tâm tam giác ABG B. M là trung điểm CG
C. MGAC là hình bình hành D. ABCM là hình bình hành
Câu 20. Cho tam giác ABC, các trung tuyến AM, BN, CP. Khi đó
A.
4 2
3 3
AB AN CP
B.
4 2
3 3
AB AN CP
C.
4 2
3 3
AB AN CP
D.
2 4
3 3
AB AN CP
Câu 21. Cho tam giác ABC có AB = 3a, AC = 2a, phân giác trong AD. Khi đó tính a + 2b với
AD a AB b AC
A.1,6 B. 2,4 C. 1,8 D. 2,6
Câu 22. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, D là trung điểm của BG. Tính 3a + 12b với
AD a AB b AC
.
A.4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 27. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AM. Đường thẳng BN cắt AC tại P. Khi đó tìm x để
AC xCP
A.
4
x 3
B.5
x 3
C.3
x 2
D.2
x 3
Câu 28. Cho hình bình hành ABCD, trên đường chéo BD lấy G, H sao cho DG = GH = HB. Tính
AB AD AG AH
A.1 B. 2 C. 1,5 D. 3
Câu 29. Cho hình bình hành ABCD, M và N tương ứng là trung điểm BC, CD. Tính
AM AN : AC
A.1,5 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 30. Cho hai tam giác ABC, A’B’C’ có trọng tâm lần lượt là G, G’. Điều kiện hai tam giác có cùng trọng tâm là A.
A A B B C C 0
B.
A A B B C C AG
C.
A A B B C C AB
D.
A A B B C C BC
Câu 31. Cho tam giác ABC có trọng tâm G,
EA 2 EB FA ,3 2 FC 0
. Khi đó
A.
1
2 2
EF AB AC
B.
2
2 5
EF AB AC
C.
1
3 4
EF AB AC
D.
3
4 4
EF AB AC
Câu 32. Cho tam giác ABC, điểm M thỏa mãn
4 BM 3 MC
. Tính 12a + 12b biết
AM a AB b AC
.
A.12 B. 10 C. 8 D. 6
_________________________________
10 CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG, HIỆU, TÍCH, PHÂN TÍCH VECTOR – P5) _________________________________________________
Câu 1. Cho ba điểm
A
,B
, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?A. ABBCCA
. B. CAABCB
. C. BAACCB
. D. ABCB AC
. Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng đinh nào sau đây sai?
A.
AD BC
0. B.
AB CD
0. C.
AB
AD
AC
. D.
AB AC
CB
. Câu 3. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. ABACDA
. B. AOAC BO.
C. AOBOCD
. D. AOBOBD.
Câu 4. Ta có
MN
QP
RN
PN
QR
MN
QP QR
PN
RN
MN
RP
PR
MN
.Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
BA
BC
DC
CB
. B. BA BCDC BC . C. BA BCDC AD. D.
BA
BC
DC
CA
.Câu 5. Cho tam giác ABC. Gọi
D E F
, , lần lượt là trung điểm của các cạnhBC CA AB
, , . Đẳng thức nào sau đây đúng?A.
AD
BE CF
AF
CE
BD
. B.
AD BE CF
AB
AC
BC
. C.
AD BE CF
AE
AB CD
. D.
AD BE CF
BA BC
AC
. Câu 6. Cho bốn điểmA;B;C; D tuỳ ý. Đẳng thức vectơ nào dưới đây đúng?
A.
AC
AD
BD
BC
B.
CA DB
AD
BC
C. ACBDDA CBD. ACBD ADBC Câu 7. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
AB
AC
B. Nếu
AB
BC
thì AB BC C. Nếu AB = BC thì ABBC
D. ABBA
Câu 8. Cho ABC với M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng
A. 1
MN 2 AC
B.
AM
BN
CP
0C. 1
MA2BN
D. 1
MP2CP
Câu 9. Vectơ tổng MN PQRNQRNP
bằng?
A. MN
B. MP
C. PR
D. MR
Câu 10. Cho tam giác ABC có trung tuyến AI, D là trung điểm của AI. Đẳng thức nào sau đây đúng A. DA DB DI
B.
DA DB
DC
0C.
AB
AC
AI
D.
DA DB
DC
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ ADbằng vectơ nào sau đây?
A.
BC
B.
CB
C. AB
D.
DC
Câu 12. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, M tùy ý khi đó A. MA MB MC2MG
B. GA GB GC 3GM
C.
MA MB
MC
3MG
D.
MA MB
MC
MG
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng:A. ABCD
B. DA BC
C. ADBC
D. ADCB Câu 14. Tam giác ABC có điểm I thỏa mãn
IA 3 IB
. Đẳng thức nào sau đây đúng A.
CI CA 3 CB
B.
3 1
2 2
CI CA CB
C.
1
2 3
CI CA CB
D.
CI 3 CA CB
Câu 15. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng A.
AC BD BC AD 4 MN
B.
AC BD 4 MN
C.
BC AD 4 MN
D.
AC BD BC AD MN
Câu 16. Cho hình bình hành ABCD, M là điểm tùy ý. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
MB
MC
MD
MA
0B.
MB
MC
MD
MA
C. MA MC MBMDD. MD MCMBMA
Câu 17. Cho ABCcó trung tuyến AI, D là trung điểm AI. Đẳng thức nào sau đây đúng mọi điểm O?
11 A.
OA OB OC
3OI
B. 2
OA OB OC
0 C. OA OB OC 0D. 2OA OB OC 4OD
Câu 18. Cho tam giác ABC, gọi E là trung điểm của AC. Một điểm N thỏa:
NA NC
2BN
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. N là trung điểm BC B. N là trung điểm AC
C. N là trọng tâm tam giác ABC D. N là trung điểm BE Câu 19. Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn
IA 2 BI
. Tính m + n biết rằng
CI mCA nCB
.
A.1 B. 2 C. 3 D. – 3
Câu 20. Cho hình bình hành ABCD. Tính 2 ACBD
. A.AB
B. AD
C.
CB
D.
DC
Câu 21. Cho ABC có D thuộc cạnh AC sao choAD2DC. Gọi E, H và I lần lượt là trung điểm của AB, BC và ED. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. 2 1
3 2
AI AH AB
B. 2 1
3 12
AI AH AB
C. 2 1
3 12
AI AH AB
D. 2 1
3 2
AI AH AB
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai vectơ a ka,
luôn cùng hướng B. Hai vectơ a ka,
luôn cùng phương C. Hai vectơ a ka,
bằng độ dài D. Hai vectơa ka,
luôn ngược hướng Câu 23. Cho ABC, N là điểm trên cạnh AB sao choAN2NB. Biểu diễn CN
theo AB
và AC là:
A. 2
CN 3 ABAC
B. 1 2
3 3
CN AB AC
C. 1
CN 2 ABAC
D. 2
CN3 ABAC Câu 24. Cho hình bình hành ABCD. Tổng CB CD
bằng:
A. BD
B.
AC
C.
CA
D. DB
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức vectơ nào dưới đây đúng?
A. OA OB CODO
B. OA OD OB OC C.
OA BO
OC
DO
D.
OA OB
OC
OD
Câu 26. Cho tam giác ABC có trung tuyến AB. Xác định điểm I sao cho 2IA3IB IC A. MI4CB
B. 1
MI 4CB
C. MI4BC
D. 1
MI 4BC
Câu 27. Điểm M thuộc cạnh BC của tam giác ABC sao cho
BC 3 BM
. Khi đó
AM a AB b AC
, tính giá trị biểu thức 3a + 6b.
A.3a + 6b = 7 B. 3a + 6b = 10 C. 3a + 6b = 4 D. 3a + 6b = 2 Câu 28. Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng A. AM ABAC
B. AG 23
ABAC
C. 3MG
MA MB MC
D.
AM
3MG
Câu 29. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, điểm M bất kỳ. Tìm số thực m sao cho MB MCMDMAmMO
.
A.m = 4 B. m = 5 C. m = 2 D. m = 3
Câu 30. Cho 4 điểm A, B, C, D phân biệt. Đẳng thức vectơ nào sau đây sai:
A. ABBDAD
B. DAABDB
C.
BA
AC
BC
D. DA BD AB
Câu 31. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của AG. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. 1 1
3 6
CI CA CB
B. 2 1
3 6
CI CA CB
C. 1 1
3 6
CI CA CB
D. 1 1
3 6
CI CA CB
Câu 32. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, giả sử CGxCAyCB
. Tính 6x + 9y.
A. 1 B. 5 C. – 1 D. – 2
Câu 33. Cho tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng với B qua G. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. 3 5
4 4
MD AC AB
B. 1 2
3 3
MD AC AB
C. 1 5
6 6
MD AC AB
D. 1 5
2 2
MD AC AB
_________________________________
12 CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TỔNG, HIỆU, PHÂN TÍCH VECTOR P6) ___________________________________________
Câu 1. Tam giác ABC có điểm M thuộc cạnh BC sao cho BM = 3MC. Tính 16a + 60b khi
AM a AB b AC
.
A.30 B. 25 C. 49 D. 40
Câu 2. Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Ta có:
A. BA AC2NM 0
B. BC NM 0
C. ABBCCM 0
D. BC NM 0 Câu 3. Cho 4 điểm A, B, C, D tùy ý. Nếu ABCD
thì A.
AC
DB
B.
CD
AD
C.
AC
BD
D.
CA
BD
Câu 4. Cho ABC có M, N , P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Hãy chọn đẳng thức vectơ đúng:
A. NANBNCNP4NM
B. APBM CN 0 C.
AN
BP CM
0D.
PA PB
2PN
0 Câu 5. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. AOBO ABB. AOBO AD
C. AOBOBD
D. AOBOBA Câu 6. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
AB
AD
AC
B.
AC
BD
2CD
C.
AC
BC
AB
D.
AC
AD
CD
Câu 7. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Đẳng thức nào sau đây là sai?A. MA MB MC0,M
B. AGBG CG 0 C.
GA GB GC
0D. MA MB MC3MG,M Câu 8. Với ba điểm M, N , P tùy ý. Ta luôn có
A. MN NPMP
B. MN PNMP
C. MN NPPM
D. MN PNPM Câu 9. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sao đây là đúng?
A.
DA DB
DC
0B.
DA DB
BA
0C.
DA DB
DC
0D.
DA DB
DC
0 Câu 10. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng?A.
CB
và AB
B. AB
và
AC
C. AB
và
CB
D. BA
và
BC
Câu 11. Cho ABCcó trọng tâm G, I là điểm thỏa bởi IA2.IB
. Đẳng thức vectơ nào dưới đây đúng?
A. 5 1
3 3
IG AB AC
B. 5 1
3 3
IG AB AC
C. 5 1
3 3
IG AB AC
D. 5 1
3 3
IG AB AC
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD, khi đó A. ABADBD
B. ABADCA
C. ABAD AC
D. ABADDB Câu 13. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai vectơ AB BC;
cùng phương B. Hai vectơ AB CD;
cùng phương C. Hai vectơ AB CD;
cùng hướng D. Hai vectơ AB DC;
ngược hướng Câu 14. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Chọn đẳng thức đúng
A. ABACAM 0
B. ABAC2 AM 0
C. ABACAM 0
D. ABAC2 AM 0 Câu 15. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tổng
CB
AC
bằng:
A. BA
B. 0
C. AB
D. AB
Câu 16. Cho ABC có trung tuyến AI và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây sai ? A.
GB GC
2GI
B.
IA IB
IC
3 IG
C.
GA GB GC
0D.
AB
AC
AI
Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD có AB3vàAD4. Khẳng định nào sau đây đúng ?A. CD BC
B. AC AB
C. AC BD
D. BD
=7 Câu 18. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Tích của một số với một vecto là một số.
B. Tích của một số với một vecto là một vectơ C. Nếu k0thì vecto ka
cùng hướng với vecto a D. Nếu k0thì vecto ka
ngược hướng với vecto a
Câu 19. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. OA OD BA
B. ABADDB
C. OC OD
D. ABAD AC Câu 20. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây sai:
A.
AC
BA
AD
B.
AO OD
DC
C.
DA DB
DC
0D.