• Tidak ada hasil yang ditemukan

Đề giao lưu HSG Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bá Thước – Thanh Hoá

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Đề giao lưu HSG Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bá Thước – Thanh Hoá"

Copied!
6
0
0

Teks penuh

(1)

UBND HUYỆN BÁ THƯỚC

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2023-2024

MÔN: Toán lớp 8

THỜI GIAN LÀM BÀI: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có 01 trang

Câu I: (4 điểm)

1) Cho biểu thức: A x 13 12 2 : x 2x33 2 2 x 1 x x 1 x 1 x x x

+

= + + + . a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.

2) Cho các số a, b, c khác 0 và đôi một khác nhau thoả mãn:

a2(b+c) = b2(c+a) = 2023. Tính M = c2(a+b) Câu II: ( 4 điểm)

1) Tìm x biết:

( ) (

x-1 x x 1 x 2+

)(

+

)

=24

2) Tìm a b, đôi một khác nhau thoả mãn đồng thời các điều kiện sau:

3 3 2 5 2023 0

aa + a− = ; b3−3b2 +5b+2017 0= ; và a - b = 4 Câu III: ( 4 điểm)

1) Tìm x, y nguyên thoả mãn: 5x4+y24x y2 85 0=

2) Cho ba số nguyên x, y, z thỏa mãn x2+ y2 =2z2. Chứng minh rằng x2y2 chia hết cho 48.

Câu IV: ( 6 điểm)

Cho ABC vuông tại A, có ABC =750, trên cạnh AC lấy 2 điểm E và P sao cho

  

ABE EBP PBC= = , Gọi I là chân đường vuông góc hạ từ C xuống đường thẳng BP, đường thẳng CI cắt BE ở F

1, Chứng minh: ECF cân

2, Trên tia đối tia EB lấy điểm K sao cho EK=BC, tính số đo các góc của BCK

3, Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên BK, D là trung điểm của đoạn CH, L là hình chiếu vuông góc của H trên BD. Chứng minh KL vuông góc với LC

Câu V: ( 2 điểm)

Cho x, y, z là 3 số thực tùy ý thỏa mãn x + y + z = 0 và − ≤ ≤1 x 1, − ≤ ≤1 y 1,

1 z 1

− ≤ ≤ .

Tìm giá trị lớn nhất của A = x24+y12 +z2024

………. Hết………..

(2)

HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 8

Câu Nội dung

Điểm

Câu 4.0đ I

1

1) Cho biểu thức: A x 13 12 2 : x 2x33 2 2 x 1 x x 1 x 1 x x x

+

= + + + . a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.

a) A x 13 12 2 : x 2x33 2 2 x 1 x x 1 x 1 x x x

+

= + + +

ĐK x 0;x ≠ −1;x 2 0,25

( )

( )

3 2

2 3 2

2

x 1 1 2 x 2x

A :

x x 1 x 1 x x x x 1 x x 1

+

= +

− + + +

+ − +

( )

( )

2 2

2 2

x 1 x 1 2(x x 1) x (x 2)

A :

x(x x 1) x 1 x x 1

+ + + − − +

= + − + − + 0,25

( )

( )

2 2 2

x 1 x 1 2x 2x 2) x(x 2)

A :

x x 1 x 1 x x 1

+ + + − +

= + − + − +

( )

( )

2 2

2

2x 4x x x 1 A x 1 x x 1 x(x 2)

+ − +

=

+ − + 0,25

( )

( )

2 2

2x(x 2) x x 1 2 A x 1 x x 1 x(x 2) x 1

− +

= =

+

+ − +

Vậy A 2 x 1

=

+ với x 0;x ≠ −1;x 2 0,25

b) Ta có A 2 x 1

=

+ với x 0;x ≠ −1;x 2

Vì x nguyên x 0;x ≠ −1;x 2 nên x+1 nguyên và x+1khác 0.

Để A có giá trị nguyên khi x 1+ là ước của 2. Mà ước của 2 là -1;

1; -2; 2. 0,25

x 1 1+ = ⇔ =x 0(không thoả mãn)

x 1+ = − ⇔ = −1 x 2(thoả mãn) 0,25

x 1 2+ = ⇔ =x 1 (thoả mãn)

x 1+ = − ⇔ = −2 x 3( thoả mãn) 0,25

Vậy A nguyên khi x∈ − −

{

3; 2;1

}

0,25

(3)

2

2) Cho các số a, b, c khác 0 và đôi một khác nhau thoả mãn:

a2(b+c) = b2(c+a) = 2023. Tính M = c2(a+b) Ta có: a2(b+c) = b2(c+a)

2 2 2 2 0 ( ) ( )( ) 0

( )( ) 0

0

a b ab ca cb ab a b c a b a b a b ab bc ac

ab bc ca

+ = ⇔ − + + =

+ + =

+ + =

(Vì a khác b) 1,0

Lại có:

2( ) 2( ) 2 2 2 2 ( ) ( )( )

( )( ) 0

0

c a b a b c ac a c bc a b ac c a b c a c a c a ac bc ab

Doab bc ca

+ − + = + = − + +

= − + + =

+ + = 0,75

Vậy với a, b, c thoả mãn yêu cầu đề bài thì M =2023 0,25

Câu II 4.0đ

1

1) Tìm x biết:

( ) (

x-1 x x 1 x 2+

)(

+

)

=24 Ta có:

( ) (

x-1 x x 1 x 2+

)(

+

)

=24

1 2 15 ( 2)( 3) ( ) 0

2 4

2 3

x x x

x x

+ + + =

=

⇔  = −

Vậy x∈ −

{

3;2

}

1.5

0.5

2

2) Tìm a b, đôi một khác nhau thoả mãn đồng thời các điều kiện sau:a3−3a2 +5a−2023 0= ; b3−3b2 +5b+2017 0= ; và a - b

= 4Từ các điều kiện đã cho ta có

(

a1

)

3+2

(

a− −1 2020 0

)

= (1),

(

b1

)

3+2

(

b− +1 2020 0

)

= (2) Cộng tương ứng vế với vế của (1) và (2) ta có:

(

a−1

) (

3+ b−1

)

3 +2(a b+ −2) 0=

( )( ) ( )

2

(a b 2) ( a 1)2 a 1 b 1 b 1  2(a b 2) 0

⇔ + −  − − − − + − + + − =

( )( ) ( )

2

(a b 2) ( a 1)2 a 1 b 1 b 1 2 0

⇔ + −  − − − − + − + = V× (a1)2

(

a1

)(

b− +1

) (

b1

)

2 +2

( )

2

( )

2

( )

2

1 1 1 1 1 2 0

2 a b 2 a 2 b

= − + − + − + > ∀a b, Nªn a b+ − =2 0⇔ + =a b 2 (*)

Lại có: a - b = 4 (**)

Từ (*) và (**) tìm được a =3 và b = - 1

Thử lại ta thấy a = 3 và b = - 1 không thoả mãn

Vậy không tồn tại giá trị a, b thoả mãn yêu cầu đề bài.

0.5

0.5

0.5 0.5 Câu III

4.0đ

1 1) Tìm x, y nguyên thoả mãn: 5x4+y2 4x y2 85 0=

Từ đẳng thức trên ta có: x4 =85

(

y2x2

)

2 0.5

(4)

Lập luận x4 85 4< 4x Z Suy ra x4{0 ;1 ;2 ;34 4 4 4}

4 04

x = thì y2 =85 ( loại)

4 14

x = thì (y2)2 =84 ( loại)

4 24

x = thì (y8)2 =69 ( loại)

4 34

x = thì (y18)2 =4 18 2

18 2 y

y

=

 − = −

20

16 y y

=

 = Khi đó

3 3 x x

=

 = −

Vậy có 4 cặp

( )

x y; là: (3 ; 20); (-3 ; 20); (3 ; 16); (-3 ; 16)

1.25 0.25

2

2) Cho ba số nguyên x, y, z thỏa mãn x2+ y2 =2z2.Chứng minh rằng x2y2 chia hết cho 48.

x2+y2 =2z2 nên x, y cùng tính chẵn lẻ. Suy ra : x y x y , +

cùng chẵn.

Đặt

( )

( ) ( ) ( )

*

2 2

2 2 2 2 2 2

2 , 2 , ,

2 2

x y m x y n m n N m n

z m n m n m n z m n

+ = − = >

= + + = + = + 0,5

Nếu m và n cùng không chia hết cho 4 thì m n2+ 2chia cho 4 dư 2

2 2 2

z m n

= + chia cho 4 dư 2. Vô lí.

Suy ra m hoặc n chia hết cho 4mn4 (1) 0,5 Nếu m và n cùng không chia hết cho 3 thì m n2+ 2chia cho 3 dư 2

2 2 2

z m n

= + chia cho 3 dư 2. Vô lí.

Suy ra m hoặc n chia hết cho 3mn3 (2) 0,5 Vì ( )3,4 1= nên từ (1), (2) mn12

( )( )

2 2 4 48

x y x y x y mn

= + =

Vậy x2 y248 0,5

Câu IV 6.0đ

Cho ABC vuông tại A, có ABC =750, trên cạnh AC lấy 2 điểm E và P sao cho   ABE EBP PBC= = , Gọi I là chân đường vuông góc hạ từ C xuống đường thẳng BP, đường thẳng CI cắt BE ở F

1, Chứng minh: ECF cân

2, Trên tia đối tia EB lấy điểm K sao cho EK=BC, tính số đo các góc của BCK

3, Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên BK, D là trung điểm của đoạn CH, L là hình chiếu vuông góc của H trên BD.

Chứng minh KL vuông góc với LC

(5)

O M

1 1, Vì    ABE EBP PBC= = = ABC3 =250

EBP PBC = => BI là phân giác, mà BI FC Nên BFC có BI vừa là phân giác vừa là đường cao

BFC là tam giác cân tại B

1 1800 500 650 1

F 2 E ECF

= = = => ∆ cân tại C

1.0

1.0

2

2, BFC có BI vừa là đường cao vừa là tia phân giác

 BC=BF mà BC=EK=> BF=EK

 BE+EF=EF+FK=> BE=FK

E 1 =F1=>E 2 =F2 => ∆BEC= ∆KFC c g c( . . )

 BC=CK=> BCK là tam giác cân tại C

CBK=500 =CKB , vậy BCK =180 1000 0 =800

0.5 0.5

0.5 0.5

IV 3

3, Vẽ hình chữ nhật CHKM

Chứng minh : BCMH là hình bình hành (vì có CM //BH và CM

= BH do H là trung điểm BK, bởi tam giác BCK cân tại C) suy ra L, D, M thẳng hàng

1 1

2 2

LO HM CK

= = (HM = CK, tính chất hình chữ nhật)

Suy ra tam giác CLK vuông tại L

1,0

1,0

Câu V

+) Trong ba số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. Giả sử x; y 0

=> z = - x - y 0 ( do x + y + z = 0) +) Vì − ≤ ≤1 x 1, − ≤ ≤1 y 1, − ≤ ≤1 z 1

= > x24+ y12 +z2024 x + y + z

=> x24+y12+z2024 ≤ + −x y z

=> x24 +y12 +z2024 ≤ −2z

+) − ≤ ≤1 z 1 và z 0 => x24 +y12 +z2024 2

Dấu bằng sảy ra khi z = -1 và x + y = 1

0.5 0.5 0.5

1

2 1

1 2 3

2 1

L

D H

F

I

B C

A E P

K

(6)

KL: Vậy Max A = 2 khi một số bằng – 1 và tổng hai số còn lại

bằng 1 0,5

Chú ý :

1. Học sinh giải cách khác đúng thì cho điểm tối đa.

2. Bài hình không vẽ hình, hoặc hình sai cơ bản thì không chấm điểm.

Referensi

Dokumen terkait

TỰ LUẬN 7,0 điểm Câu Hướng dẫn Điểm Câu 1: Khi bàn về nhiệm vụ của quá trình xây dựng nền văn hoá ở nước ta hiện nay, H cho rằng: “Đã gọi là nền văn hoá tiên tiến thì không thể đi

b Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố có dạng p=4k+3 k∈ thì không tồn tại 1 p− số tự nhiên liên tiếp sao cho có thể phân chia tập hợp các số đó thành hai tập hợp con rời nhau để

Ta cần đo được các hiệu điện thế U0 và U, thời gian phóng điện từ U0 đến U rồi thay vào công thức trên tính được giá trị của C Trình tự tiến hành + Lắp sơ đồ mạch điện như hình vẽ: +

Hai đường chéo hình thoi có độ dài tương ứng bằng chiều rộng và chiều dài khung hình chữ nhật.. Các cách giải chính xác khác, giám khảo cho điểm tương

Bài 3: 1,5 điểm Hưởng ứng phong trào “Xuân yêu thương – Tết chia sẻ” giúp đỡ các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn, Liên Đội một trường THCS đã chuẩn bị 180 gói kẹo, 144 hộp sữa, 216

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 3 điểm Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là A... Câu 10: Trong một đường

Giám khảo cần nắm vững yêu cầu chấm để đánh giá tổng quát bài làm của thí sinh, tránh cách chấm đếm ý cho điểm một cách máy móc, linh hoạt trong việc vận dụng Đáp án và thang điểm..

Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ 3 đứng tứ giác có chung đặc điểm nào dưới đây.. Các mặt đáy song song