Trang 1 BÀI GIẢNG HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 1. Đường tròn lượng giác và dấu của các giá trị lượng giác
Góc I II III IV
sinx + + – –
cosx + – – +
tanx + – + –
cotx + – + –
2. Công thức lượng giác cơ bản
tan .cot 1 sin2cos21 2
2
1 tan 1
cos
2 12
1 cot
sin
3. Cung liên kết
Cung đối nhau Cung bù nhau Cung phụ nhau
cos a cosa sin
a
sina sin cos2 a a
sin a sina cos
a
cosa cos sin2 a a
tan a tana tan
a
tana tan cot2 a a
cot a cota cot
a
cota cot tan2 a a
Góc hơn kém π
Góc hơn kém π 2
Cách nhớ:
cos đối sin bù phụ chéo tang và côtang hơn kém nhau pi
sin sin sin cos
2
cos cos cos sin
2
tan tan tan cot
2
cot cot cot tan
2
TOANMATH.com Trang 2 4. Công thức cộng cung
sin a b sin .cosa bcos .sina b cos
a b
cos .cosa bsin .sina b
tan tantan 1 tan .tan
a b
a b a b
cot
cot .cot 1cot cot
a b
a b a b
5. Công thức nhân đôi, nhân ba và hạ bậc
Nhân đôi Hạ bậc sin 2 2sin .cos sin2 1 cos 2
2
2 2
2 2
cos sin
cos 2 2cos 1 1 2sin
2 1 cos 2
cos 2
2
2 tan tan 2
1 tan
2 1 cos 2 tan 1 cos 2
cot2 1
cot 2
2cot
cot2 1 cos 2
1 cos 2
Nhân ba Hạ bậc
sin 3 3sin4sin3 3 3sin sin 3
sin 4
cos34cos33cos cos3 3cos cos3
4
3 2
3 tan tan tan 3
1 3 tan
6. Góc chia đôi
Đặt tan 2 t x
2
sin 2 1 x t
t
2 2
cos 1 1 x t
t
2
tan 2 1 x t
t
7. Công thức biến đổi tổng thành tích cos cos 2 cos cos
2 2
a b a b
a b cos cos 2sin sin
2 2
a b a b
a b
sin sin 2sin cos
2 2
a b a b
a b sin sin 2 cos sin
2 2
a b a b
a b
tan tan sin
cos .cos a b a b
a b
tan tan sin
cos .cos a b a b
a b
cot cot sin
sin .sin a b a b
a b
cot cot sin
sin .sin a b b a
a b
TOANMATH.com Trang 3 8. Công thức biến đổi tích thành tổng
cos .cos 1 cos cos
a b 2 a b a b
sin .sin 1 cos cos
a b 2 a b a b
sin .cos 1 sin sin
a b 2 a b a b
MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG
1 sin 2 x
sinxcosx
2;1 sin 2 x
sinxcosx
2.
2 2
1 sin sin cos ;1 sin sin cos
2 2 2 2
x x x x
x x
.
1 cos 2 x2sin ;1 cos 22x x2cos2x.
1 cos 2 cos2 ;1 cos 2sin2
2 2
x x
x x
.
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x .
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
.
sin 3 cos 2cos 2sin
6 3
x x x x
.
3 sin cos 2sin 2cos
6 3
x x x x .
4 4 1 2 3 cos 4
sin cos 1 sin 2
2 4
x x x x.
sin6 cos6 1 3sin 22 5 3cos 4
4 8
x x x x.
BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT SỐ GÓC ĐẶC BIỆT
0 30 45 60 90 120 135 150 180 360
0 6
4
3
2
2
3
3
4
5
6
2
sin 0 1 2
2 2
3
2 1 3
2
2 2
1
2 0 0
cos 1 3
2
2 2
1
2 0 1
2 2
2 3
2 1 1
TOANMATH.com Trang 4
tan 0 3
3 1 3 || 3 1 3
3 0 0
cot || 3 1 3
3 0 3
3 1 3 || ||
Một điểm M thuộc đường tròn lượng giác sẽ có tọa độ M
cos ;sin
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Mục tiêu
1. Nêu rõ tính chất 4 hàm lượng giác cơ bản sin ,cos , tan ,cotx x x x.
2. Phân biệt được tập xác định, tập giá trị, tính tuần hoàn và đồ thị của các hàm lượng giác.
Kiến thức
+ Tìm được tập xác định của hàm lượng giác.
+ Xác định được chu kì của các hàm lượng giác.
+ Vẽ được đồ thị của các hàm lượng giác.
+ Biết xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm lượng giác.
TOANMATH.com Trang 5 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Hàm số y = sinx Đồ thị hàm số ysinx
Tập xác định D.
Tập giá trị
1,1
, tức là1 sinx 1, x
.
Hàm số ysinxlà hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Hàm số ysinx là hàm số tuần hoàn với chu kì T 2.
Hàm số y = cosx Đồ thị hàm số ycosx
Tập xác định D.
Tập giá trị
1,1
, tức là1 cosx 1, x
.
Hàm số cosy x là hàm số
chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Hàm số cosy x là hàm số tuần hoàn với chu kì T 2 .
Hàm số y = tanx Đồ thị hàm số ytanx
Tập xác định
\ ,
D 2k k
.
Tập giá trị R.
Hàm số tany x là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Hàm số tany x là hàm số tuần hoàn với chu kì T .
Hàm số y = cotx Đồ thị hàm số ycotx
Tập xác định
\ ,
D k k .
Tập giá trị .
TOANMATH.com Trang 6
Hàm số ycotx là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Hàm số coty x là hàm số tuần hoàn với chu kì T
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Tập xác
định
Chu kì
Tính chẵn lẻ
2
sin
y ax b T
a
2
cos
y ax b T
a
tan
y ax b T
a
cot
y ax b T
a
sin y x
D
cos y x
D
tan y x
\ 2 D k
cot
y x
\ D k
Hàm chẵn
Đồ thị nhận Oy làm trục đối cứng. Hàm số chẵn khi
x Df x f xx DHàm lẻ
Đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. Hàm số lẻ khi
x Df x x Df x ytanxcot y x
sin y x
cos
y x
TOANMATH.com Trang 7 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm lượng giác Phương pháp giải
Tập xác định của các hàm phân thức, căn thức 1. Hàm số phân thức
DKXD
0y P x Q x
Q x . 2. Hàm số chứa căn thức
y2nP x
DKXD P x
0.3. Hàm số chứa căn thức dưới mẫu số
2 DKXD 0
n
y P x Q x
Q x .
Tập xác định của một số hàm lượng giác cơ bản 1.ysinu x
xác định u x
xác định.2.ycosu x
xác địnhu x
xác định.3.ytanu x
xác định
,u x 2 k k
.
4. ycotu x
xác định u x
k k, .Ví dụ 1: Tìm tập xác định của hàm số 2 3 cos
y x. Hướng dẫn giải
Vì 1 cos x 1, x nên 3 cosx 3, x
2 3cosx 0, x
.
Vậy tập xác định của hàm số là D. Ví dụ 2: Tìm tập xác định của hàm số
2
sin 1 y 4
x
Hướng dẫn giải Hàm số sin 21
y 4
x
xác định
2 4 0
x 2
x .
Vậy tập xác định của hàm số là D\
2 .Ví dụ mẫu
Ví dụ. Tìm tập xác định của hàm số ycot 2018
x1
.Hướng dẫn giải
Hàm số ycot 2018
x1
xác định 2018x1k 1,2018
x k k.
Vậy tập xác định của hàm số \ 1, 2018
D k k
.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Tập xác định của hàm số 1 sin 2
y x
x là
A. D\
k . B. D
1;1 \ 0
. C. D. D. D\ 0
.Câu 2: Tập xác định của hàm số 2coty xsin 3x là
A. \
D 2 k
. B. D\
k . C. D. D. D\
k2
.TOANMATH.com Trang 8 Câu 3: Tập xác định của hàm số ycos x là
A. D
0; 2
. B. D
0;
. C. D. D. D\ 0
.Câu 4: Tập xác định của hàm số cos 2sin 1 y x
x
là
A. \ 2
D 6 k
. B. \
D k2
.
C. \
D 6 k
. D. 5
\ 2 ; 2
6 6
D k k
.
Câu 5: Tập xác định của hàm số cos 2cos 3 y x
x
là
A. \ 2
D 3 k
. B. \
D k2
.
C. \ 2
D 6 k
. D. \ 2 ;5 2
6 6
D k k
.
Câu 6: Tập xác định của hàm số cot sin 1 y x
x
là
A. \ 2
D 2 k
. B. \
D k2
.
C. \ 2 ;
D 2 k k
. D. \
2 2 D k
.
Câu 7: Tập xác định của hàm số y2016 tan20172x là
A. \
D 2 k
. B. \
D k2
. C. D. D. \
4 2 D k
.
Câu 8: Tập xác định của hàm số y3tanx2cotx x là
A. \
D 2 k
. B. \ D k2
. C. D. D. \
4 2 D k
.
Câu 9: Tập xác định của hàm số sinx tan 1 y x
là
A. \
D 4 k
. B. \
D k4
.
C. \ ;
4 2
D k k
. D. \ 2
D 4k
.
Câu 10: Tập xác định của hàm số 2017 tan 22 2 sin cos y x
x
là
A. \
D 2 k
. B. \
D k2
.
TOANMATH.com Trang 9 C. D. D. \
4 2 D k
.
Câu 11: Tập xác định của hàm số tan sin 1 y x
x
là
A. \ 2
D 2k
. B. \ D k2
.
C. \
D 2 k
. D. \
4 2 D k
.
Câu 12: Tập xác định của hàm số sin sin cos y x
x x
là
A. \
D 4 k
. B. \ D k4
.
C. \ ;
4 2
D k k
. D. \ 2
D 4k
.
Câu 13: Tập xác định của hàm số y sin 2x1là
A. D\
k . B. D.C. \ ;
4 2
D k k
. D. \ 2
D 2k
.
Câu 14: Tập xác định của hàm số y 1 cos 2017 xlà A. D\
k . B. D.C. \ ;
4 2
D k k
. D. \ 2
D 2k
.
Câu 15: Tập xác định của hàm số 1 1 sin 2
y x
là A. D\
k . B. D.C. \ ;
4 2
D k k
. D. \
D 4k
.
Câu 16: Tập xác định của hàm số 1 2 cos 6
y x
là
A. D\
k . B. D.C. \ ;
4 2
D k k
. D. \
D 4k
.
Câu 17: Tập xác định của hàm số tan 15 14cos13 y x
x
là
A. D\
k . B. D. C. \D 2 k
. D. \
D 4k
.
TOANMATH.com Trang 10 Câu 18: Tập xác định của hàm số 2 sin
1 cos y x
x
là
A. D\
k . B. D\
k2
. C. \D 2k
. D. \
D k2
.
Câu 19: Để tìm tập xác định của hàm số tany xcosx, một học sinh giải theo các bước sau Bước 1. Điều kiện để hàm số có nghĩa là
sincosx 00x
. Bước 2. x 2 k
k m;
x m
.
Bước 3. Vậy tập xác định của hàm số đã cho là \ ,
;
D 2 k m k m
.
Bài giải của bạn đó đã đúng chưa? Nếu sai, thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Bài giải đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3.
Câu 20: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. ysin x. B. ytan 2x. C. ycot 2x. D. y x sinx. Dạng 2: Tính chẵn – lẻ của hàm số lượng giác
Phương pháp giải
1. Hàm số y f x
với tập xác định Dgọi là hàm số chẵn nếu
fx D
x f x
x D.2. Hàm số y f x
với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu
fx D x f xx D.Chú ý:
+ Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
+ Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O
0;0 làm tâm đối xứng.Ví dụ: Xét tính chẵn - lẻ của hàm số sin 2
y x. Hướng dẫn giải
Hàm số sin 2y xcó tập xác định D. Đặt f x
y sin 2x.Ta có
fx D
x sin 2x D
x
f x
Suy ra hàm số sin 2y x là hàm số lẻ.
Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ
0;0O làm tâm đối xứng.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Xét tính chẵn - lẻ của hàm số y f x
tanxcot .xHướng dẫn giải
Hàm số có nghĩa khi
cossinx 0x0 x 2 k x l
( với ,k l).
Tập xác định \ , | , D 2k l k l
là tập đối xứng.
TOANMATH.com Trang 11 Do đó x Dthì x D.
Ta có f
x tan
x cot
x tanxcotx
tanxcotx
f x
.Vậy f x
là hàm số lẻ. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.Ví dụ 2. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số ysin x24. Hướng dẫn giải
Hàm số có nghĩa khi x2 4 0 x
; 2] [2;
.Tập xác định D
; 2] [2;
là tập đối xứng.Do đó x D thì x D
Ta có f
x sin
x 2 4 sin x2 4 f x
.Vậy f x
là hàm số chẵn. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.Ví dụ 3. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số ysin20182xcos 2019x. Hướng dẫn giải
Tập xác định D là tập đối xứng.
Do đó x Dthì x D.
Ta có f
x sin2018
2x
cos 2019
x
sin20182xcos 2019x f x
.Vậy f x
là hàm số chẵn. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.Ví dụ 4. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số
sin 5 2017 .y f x x 2 Hướng dẫn giải
Tập xác định Dlà tập đối xứng.
Do đó x Dthì x D.
Ta có
sin 5 2017 sin 5 1008 sin 5 cos5 .2 2 2
f x x x x x Lại có f
x cos 5
x
cos 5x f x
.Vậy f x
là hàm số chẵn. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.Ví dụ 5. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số
sin 43
9
cot 11
2018 .
y f x x x Hướng dẫn giải
Ta có y f x
sin 43
x9
cot 11
x2018
sin 43 xcot11x.Hàm số có nghĩa khi sin11 0 11 , 11
x x k x k k.
TOANMATH.com Trang 12 Tập xác định \ ,
11
D k k
là tập đối xứng.
Do đó x Dthì x D.
Lại có f
x sin3
4x
cot 11
x
sin 43 xcot11x
sin 43 xcot11x
f x
.Vậy f x
là hàm số lẻ. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O
0;0 làm tâm đối xứng.Bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1: Hàm số sin .cosy x xlà
A. hàm số không lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn. D. hàm số lẻ.
Câu 2: Hàm số ysinxtan 2xlà
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 3: Hàm số siny xcosx là
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 4: Hàm số y2xsin 3x là
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số không chẵn, không lẻ.
C. hàm số chẵn. D. hàm số lẻ.
Câu 5: Hàm số y 1 2x2cos3x là
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn, không lẻ. D. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
Câu 6: Hàm số nào là hàm số lẻ trong các hàm số sau?
A. y sinx. B. cot cos y x
x. C. ysin2x. D. tan
sin y x
x. Câu 7: Hàm số y xcos 2x là
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số không chẵn, không lẻ.
C. hàm số chẵn. D. hàm số lẻ.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số ysin .cos 3x x là hàm số lẻ.
B. Hàm số ycosx 2 sinx là hàm số chẵn.
C. Hàm số y3 cot
2xcosx
là hàm số lẻ.D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai.
TOANMATH.com Trang 13 Câu 9: Hàm số 2sin 4 tan
5 cos
x x
y x
là
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 10: Xét hai mệnh đề
(I) Hàm số ytanxcosxlà hàm số lẻ.
(II) Hàm số ytanxsinx là hàm số lẻ.
Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ (I) sai. B. Chỉ (II) sai. C. Cả 2 sai. D. Không có mệnh đề sai.
Câu 11: Hàm số ysin cosx 2xtanx là
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn, không lẻ. D. hàm số lẻ.
Câu 12. Hàm số y x 2tan 2xcotx là
A. hàm số không chẵn – lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số không lẻ. D. hàm số lẻ.
Câu 13. Hàm số 2 sin cos 5 2 y x 2 x là
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số không chẵn, không lẻ.
C. hàm số chẵn. D. hàm số lẻ.
Câu 14. Cho hàm số f x
sin 2x và g x
tan2x. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A. f x
là hàm số chẵn, g x
là hàm số lẻ. B. f x
là hàm số lẻ, g x
là hàm số chẵn.C. f x
là hàm số chẵn, g x
là hàm số chẵn. D. f x
và g x
đều là hàm số lẻ.Câu 15. Hàm số sin 23 cos 2
x x
y x là
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y 1 sin2x. B. y cot .sinx 2x. C. y x 2tan 2xcotx. D. y 1 cotxtanx. Câu 17. Hàm số tany x2cos3x là
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 18. Hàm số 1 cos sin 3 3 y x 2 xlà
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số chẵn.
TOANMATH.com Trang 14 C. hàm số không chẵn, không lẻ. D. hàm số lẻ.
Câu 19. Cho hai hàm số
cos 221 sin 3 f x x
x
và
sin 2 cos322 tan
x x
g x x
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f x
lẻ và g x
chẵn. B. f x
và g x
chẵn.C. f x
chẵn và g x
lẻ. D. f x
và g x
lẻ.Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. 4 cos
y x x3
. B. 2017 cos
y x x2
. C. y2015 cos xsin2018x. D. ytan2017xsin2018x. Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
Phương pháp giải
Sử dụng một số bất đẳng thức sau 1. Bất đẳng thức lượng giác
1 sin ;cosx x 1, x
.
sin ,
A B A x B A B x
.
cos ,
A B A x B A B x
.
2. Bất đẳng thức về điều kiện có nghiệm hàm số bậc nhất.
2 2 sin cos 2 2,
A B A x B x A B x
.
3. Bất đẳng thức Bunhiacopxki.
2 2. 2 2
ax by a b x y .
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi ay bx . 4. Sử dụng phương pháp đồ thị lượng giác.
Ví dụ: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm sốy3cosx2trên đoạn ;
2 2
. Hướng dẫn giải
Xét hàm số 3cosy x2 trên đoạn ; 2 2
.
Khi ;
x 2 2 thì 0 cos x1. Suy ra 2 3cos x 2 5 2 y 5. Vậyminy2 khi
x 2
;maxy5 khi x0.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số ysin6xcos6x. Hướng dẫn giải
Ta có 6 6 3 2
sin cos 1 sin 2 y x x 4 x. Do 0 sin 2 2 x1 nên 3 3 2 3
.0 sin 2
4 4 x 4
3 2 3 1
1 1 sin 2 1 1
4 x 4 y 4
.
Vậy 1 2
min khi sin 2 1 cos 2 0 ,
4 4 2
y x x x k k.
TOANMATH.com Trang 15 max 1 khi sin 22 0 sin 2 0 ,
2
y x x x k k . Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
tan2 tan 2020
y x x trên đoạn ; 4 4
. Hướng dẫn giải
Ta có
2
2 1 8079
tan tan 2020 tan
2 4
y x x x .
Hàm số tanxđồng biến và xác định trên khoảng ; 2 2
Mà ; ;
4 4 2 2
nên hàm số tanxđồng biến và xác định trên ; 4 4
. Do đó tan tan tan 1 tan 1
4 x 4 x
1 1 1 3 1 1 1 2 9
1 tan 1 tan 0 tan
2 x 2 2 2 x 2 2 x 2 4
8079 1 2 8079 9 8079 8079
tan 2022
4 x 2 4 4 4 4 y
.
Vậy min 8079khi tan 1 arctan1
4 2 2
y x x ;
max 2022 khi tan 1 , y x x 4 k k
Chú ý: Hàm số tanx luôn đồng biến trên các khoảng xác định của nó.
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 7 2cos
y x4
lần lượt là A. -2 và 7. B. -2 và 2. C. 5 và 9. D. 4 và 7.
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y4 sinx 3 1 lần lượt là
A. 2 và 2. B. 2 và 4. C. 4 2 và 8. D. 4 2 1 và 7.
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ysin2x4sinx5là
A. -20. B. -8. C. 0. D. 9.
Câu 4. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sinx3là
A. maxy 5, miny1. B. maxy 5, miny2 5. C. maxy 5, miny2. D. maxy 5, miny3. Câu 5. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
1 2sin
y x
là
TOANMATH.com Trang 16
A. 4
min , max 4
y 3 y . B. 4
min , max 3 y 3 y . C. min 4, max 2
y 3 y . D. min 1, max 4 y 2 y . Câu 6. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y2sin2xcos 22 x là
A. 3
max 4, min
y y 4. B. maxy3, miny2. C. maxy4, miny2. D. max 3, min 3
y y 4. Câu 7. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3siny x4cosx1 là A. maxy6, miny 2. B. maxy4, miny 4.
C. maxy6, miny 4. D. maxy6, miny 1. Câu 8. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 4sin 6y x3cos 6x là A. miny 5, maxy5. B. miny 4, maxy4.
C. miny 3, maxy5. D. miny 6, maxy6. Câu 9. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sin 2y x trên ;
6 3
lần lượt là A. 1
2và 3
2 . B. 3
2 và 3
2 . C. 3 2 và 1
2. D. 1 2và 1
2. Câu 10. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 tanx trên ;
3 4
lần lượt là A. 3 và 3
3 . B. 3 và 3
3 . C. 3 và -3. D. 3 và -1.
Câu 11. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 3cosx trên 2 0; 3
lần lượt là A. 1 và -1. B. 11 và 5. C. 3 và -3. D. 11
2 và 1.
Câu 12. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin 2y f x x4
trên ; 4 4
lần lượt là A. 1 và - 2 . B. 1 và 2
2 . C. 2
2 và -1. D. 2
2 và 2
2 . Câu 13. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số ysinx 2 sin 2x là
A. miny0, maxy3. B. miny0, maxy4. C. miny0, maxy6. D. miny0, maxy2. Câu 14. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số cos 2sin
2 sin
x x
y x
lần lượt là
TOANMATH.com Trang 17 A. 2 19
3
và 2 19 3
. B. 3 và 3
3 . C. 3 và -3. D. 3 19
3
và 3 19 3
.
Câu 15. Giá trị của m để bất phương trình
3sinx4cosx
26sinx8cosx2m1 nghiệm đúng vớimọi x là
A. m0. B. m0. C. m0. D. m1. Câu 16. Kết luận đúng về hàm số ytan2xcot2x3 tan
xcotx
1làA. miny 5đạt được khi , x 4 k k .
B. Không tồn tại giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
C. miny 2và maxy5.
D. Tồn tại giá trị lớn nhất nhưng không tồn tại giá trị nhỏ nhất.
Câu 17. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số ycos4xsin4x trên lần lượt là A. 2 và 0. B. 1 và 1
2. C. 2 và 0. D. 2 và 1.
Câu 18 . Giá trị của m để bất phương trình 3sin 2 cos 22 sin 2 4cos 1 1
x x
x x m
là
A. 3 5
m 4 . B. 3 5 9
m 4 . C. 3 5 9
m 2 . D. 3 5 9 m 4 . Câu 19. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số
2
2
cos sin .cos 1 sin
x x x
y x
lần lượt là
A. 0 và 3. B. 2 và 4. C. 2
3 và 6. D. 2 6 4
và 2 6 4
.
Câu 20. Cho cos2xcos2 ycos2z1. Giá trị lớn nhất của y 1 cos 2x 1 cos 2 y 1 cos 2z là
A. 3 3 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3 .
Dạng 4. Tính tuần hoàn và chu kỳ hàm lượng giác Phương pháp giải
Một số vấn đề cần chú ý 1. Tính tuần hoàn của hàm số
Định nghĩa: Hàm số y f x
xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T 0 sao cho với mọi x0ta cóx T Dvà f x T
f x
.Ví dụ: Tìm chu kì của hàm số sin 2
3 4 y x
. Hướng dẫn giải Tập xác định D.
TOANMATH.com Trang 18 Số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì
hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T.
2. Các hàm số
sin cos y m ax b y m ax b
có chu kỳ 2
T a
;
biên độ m ;cực đại m ;cực tiểu - m, 3. Hàm số f x
asinux b cosvx c(với ,u v) là hàm số tuần hoàn với chu kì T
u v2, ((u,v) là ƯCLN (u,v)).4. Hàm số f x
a.tanux b cosvx c(với u v, ) hàm số tuần hoàn với chu kì
2,T u v
((u,v) là ƯCLN (u,v)).
Chu kì của hàm số 2 2 3 3
T .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm chu kì cơ sở của hàm số y2sin 2x3cos3x. Hướng dẫn giải
Tập xác định D. Chu kì hàm số
2,32 2T .
Ví dụ 2. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì của hàm số f x
cosxcos
3x .Hướng dẫn giải
Giả sử hàm số đã cho tuần hoàn. Suy ra tồn tại số thực dương T thỏa mãn f x T
f x
cos
x T
cos 3
x T
cosxcos
3x .Chọn x0ta được cosT cos
3T 2 coscos
T 3T1 1
3 2 2 3 T n mT m n
(vô lí do ,m nnênm
n là số hữu tỉ).
Vậy hàm số đã cho không tuần hoàn.
Bài tập tự luyện dạng 4 Câu 1. Chu kì của hàm số sin
3 6 y x là
A. 1
2. B.
3
. C. 2
3
. D. 6.
TOANMATH.com Trang 19 Câu 2. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
A. ycos3x. B. y3cos3x. C. y 3cos 6x. D. y 3cos3x. Câu 3. Hàm số 2sin
2 3
y x là hàm số tuần hoàn với chu kì
A. T 6. B. T 4. C. T 6. D. T 2 . Câu 4. Khẳng định nào sau đây sai về hàm số y 2 sinx?
A. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ.
B. Đồ thị hàm số nằm ở phía trên trục hoành.
C. Giá trị cực đại của y là 2.
D. Giá trị cực tiểu của y là 1.
Câu 5. Nếu chu kì tuần hoàn của hàm số sin x
y a
là 4 thì
A. a 2. B. a 4. C. a2. D. a 1. Câu 6. Hàm số ytanx2tuần hoàn với chu kì
A. T 2. B. T .
C. T . D. Hàm số không có chu kì.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng với hàm số 2cos 2 y x?
A. Biên độ là 2, chu kì là . B. Biên độ là -2, chu kì là 180. C. Biên độ là 2, chu kì là 2 . D. Biên độ là 2, chu kì là 4 . Câu 8. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
A. ysin 2x. B. ysin 3x. C. ycos 2x. D. ycos3x. Câu 9. Chu kì của hàm số sau ysin 3x2cos 2x là
A. T0 2 . B. 0 T 2
. C. T0. D. 0 T 4
. Câu 10. Với 0
x 2
thì hàm số
sin3
f x xcó giá trị cực đại là
TOANMATH.com Trang 20
A. 0. B. 1. C. 1
3. D. 1
2. Câu 11. Hàm số 3cos
y 4 mxtuần hoàn có chu kì T 3 khi
A. 3
m 2. B. m 1. C. 2
m 3. D. m 2. Câu 12. Xét đồ thị hàm số ysinxvới x
, 2
. Khẳng định nào sau đây đúng?A. Đồ thị hàm số có một cực đại tại x . B. Đồ thị hàm số có một cực tiểu tại x2 . C. Đồ thị hàm số có một cực tiểu tại 3
x 2 . D. Hàm số đồng biến trên
, 2
.Câu 13. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
A. ysin 2x. B. ycos 2x. C. cos 2
y x. D. cos3y x. Câu 14. Chu kì của hàm số ysin 2xsinx là
A. T 2. B. 0 T 2
. C. T0. D. 0 T 4
. Câu 15. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hàm số coty x đồng biến trên khoảng ;
2
. B. Hàm số siny x nghịch biến trên khoảng ;
2
. C. Hàm sốytanx đồng biến trên ;
2 2
và ycotx nghịch biến trên khoảng ; 2 2
. D. Hàm sốysinx và ycosx cùng đồng biến trên khoảng 0;
2
. Câu 16. Chu kì của hàm số ytanxtan 3x là
A. T 2. B. T . C.
T 4
. D.
T 2 . Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số 2sin 2017
2
y x ?
TOANMATH.com Trang 21 A. Chu kì 2 , biên độ 2. B. Chu kì 4 , biên độ 2.
C. Chu kì 2 , biên độ 1. D. Chu kì 4 , biên độ 1.
Câu 18. Chu kì của hàm số ysin 3x2017 cos 2x là A. T . B.
T 2
. C. T 2. D.
T 4 .
Câu 19. Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số ysin
axb
. Biết a0 và b nhỏ nhất, giá trị của biểu thức P a b là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20. Chu kì cơ sở (nếu có) của hàm số ysin x là A. hàm số không có chu kì cơ sở. B. 0
T 2 . C. T0 . D. 0
T 4.
TOANMATH.com Trang 22 ĐÁP ÁN
Dạng 1: Tìm tập xác định hàm số lượng giác
1 – D 2 – B 3 – B 4 – D 5 – C 6 – C 7 – D 8 – B 9 – C 10 – D 11 – C 12 – A 13 – B 14 – B 15 – D 16 – B 17 – C 18 – B 19 – A 20 – D
Hướng dẫn giải chi tiết Câu 1.
Hàm số y sin1 2x
x có nghĩa x 0 D\ 0
.Câu 2.
Hàm số 2coty xsin 3x có nghĩa x k D\
k k
.Câu 3:
Hàm số ycos x có nghĩa x 0 D
0;
.Câu 4.
Hàm số cos 2sin 1 y x
x
có nghĩa 2sin 1 0 sin 1 56 2
2 2
6
x k
x x k
x k
.
\ 2 ;5 2
6 6
D k k k
.
Câu 5.
Hàm số cos 2 cos 3 y x
x
có nghĩa 2 cos 3 0 cos 3 6 2
2 2
6
x k
x x k
x k
.
\ 2
D 6 k k
.
Câu 6.
Hàm số cot sin 1 y x
x
có nghĩa
sinx kx 1 0
sinx kx1
2 \ 2 ;
2 2
x k k D k k k
x k
.
Câu 7:
Hàm số y2016 tan20172x có nghĩa cos 2 0 2
2 4 2
x x k x k k
\ 4 2 D k k
.
TOANMATH.com Trang 23 Câu 8:
Hàm số y3tanx2cotx x có nghĩa cos 0 sin 0 2
x x k
x x k
\
2 2
x k k D k k
.
Câu 9: Hàm số sin tan 1 y x
x
có nghĩa tan 1
tan 1 0
2
x x x k
4 \ ;
4 2
2
x k
k D k k k
x k
.
Câu 10:
Hàm số 2017 tan 22 2 sin cos y x
x x
có nghĩa
2 2 cos 2 0
sin cos 0
2 2 4 2
x x x
x k k
x k
4 2 \ 4 2
x k D k k
.
Câu 11: