• Tidak ada hasil yang ditemukan

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

3.1. Đánh giá tình tình cơ bản của huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn

3.1.4. Hiện trạng sử dụng đất của huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn

* Hiện trạng nhóm đất nông nghiệp của huyện Bạch Thông

Bảng 3.1: Hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp năm 2016

Số TT Chỉ tiêu Diện tích

(ha)

Cơ cấu (%) Tổng diện tích tự nhiên 54.649,91 100,00

ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 52.987,71 96,96

1 Đất sản xuất nông nghiệp SXN 5.843,84 10,69 1.1 Đất trồng cây hàng năm CHN 4.530,75 8,29

1.1.1 Đất trồng lúa LUA 2.639,72 4,83

1.1.1.1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.823,47 3,34 1.1.1.2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 722,74 1,32

1.1.1.3 Đất trồng lúa nương LUN 93,51 0,17

1.1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.891,03 3,46

1.1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.313,09 2,40

2 Đất lâm nghiệp LNP 46.990,36 85,98

2.1 Đất rừng sản xuất RSX 25.490,90 46,64

2.2 Đất rừng phòng hộ RPH 17.662,20 32,32

2.3 Đất rừng đặc dụng RDD 3.837,26 7,02

3 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 153,51 0,28

4 Đất làm muối LMU

3 Đất Nông nghiệp khác NKH

( Nguồn: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bạch Thông)

Trên địa bàn huyện Bạch Thông có 52.987,71 ha đất nông nghiệp, chiếm 96,96% diện tích tự nhiên, phân bố nhiều ở các xã Phương Linh 1.959,53ha;

Quang Thuận 3.150,34ha; Tú Trĩ 1.190,0ha; Lục Bình 2.752,95ha; Cao Sơn 6.315,22ha; Đôn Phong 12.613,39ha; Dương Phong 4.748,44ha; Nguyên Phúc 4.602,57ha.Trong đó: Đất trồng lúa có 2.639,72ha, chiếm 4,83% diện

tích tự nhiên. Đất chuyên trồng lúa nước có 1.823,47ha , chiếm 3,34% diện tích tự nhiên phân bố tại thị trấn Phủ Thông là 22,68ha, Cẩm Giàng 112,67ha;

Tân Tiến 93,47ha; Tú Trĩ 201,12ha; Lục Bình 287,93ha; Vi Hương 125,81ha;

Sỹ Bình 104,85ha. Đất trồng cây hàng năm khác có 1.891,03ha, chiếm 3,46%

diện tích tự nhiên. Trong đó thị trấn Phủ Thông là 6,61ha, xã Phương Linh là 64,14ha, xã Vi Hương 43,32ha, xã Tú Trĩ là 72,93ha. Đất trồng cây lâu năm có 1.313,09 ha, chiếm 2,40% diện tích tự nhiên. Trong đó thị trấn Phủ Thông là 5,32ha, xã Phương Linh là 15,65ha, xã Vi Hương 32,64ha, xã Tú Trĩ là 1,56ha. Đất rừng sản xuất có diện tích là 25.490,90ha, chiếm 46,64% diện tích tự nhiên, trong đó xã Đôn Phong có diện tích lớn nhất là 4.853,40ha, thị trấn Phủ Thông có diện tích ít nhất là 26,35ha. Đất rừng phòng hộ có 17.662,20ha, chiếm 32,32% diện tích tự nhiên. Diện tích đất rừng phòng hộ phân bố nhiều ở các xã Đôn Phong 6.834,94ha, xã Cao Sơn là 3.009,95ha.

Đất rừng đặc dụng có 3.837,26ha , chiếm 7,02% diện tích tự nhiên. Diện tích đất rừng đặc dụng phân bố nhiều ở các xã Cao Sơn 2.660,11ha; Vũ Muộn 1.177,15ha. Đất nuôi trồng thuỷ sản có 153,51ha, chiếm 0,28% diện tích tự nhiên.

* Hiện trạng nhóm đất phi nông nghiệp của huyện Bạch Thông

Bảng 3.2: Hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2016

Số TT Mục đích sử dụng đất Diện

tích (ha)

cấu (%) ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 1.528,16 2,80

1 Đất ở OTC 281,79 0,52

1.1 Đất ở tại nông thôn ONT 271,00 0,50

1.2 Đất ở tại đô thị ODT 10,79 0,02

2 Đất chuyên dùng CDG 749,63 1,37

2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 14,54 0,03

2.2 Đất quốc phòng CQP 10,82 0,02

2.3 Đất an ninh CAN 1,20 0,00

3 Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN 29,04 0,05 3.1 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN DTS 0,14 0,00

3.2 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 1,81 0,00

3.3 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ hội DXH

3.4 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 3,88 0,01

3.5 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 19,22 0,04 3.6 Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao DTT 3,98 0,01 4 Đất sản xuất, kinh doanh PNN CSK 92,67 0,17

4.1 Đất khu công nghiệp SKK

4.2 Đất cụm công nghiệp SKN

4.3 Đất thương mại, dịch vụ TMD

4.4 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 11,79 0,02 4.5 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 51,43 0,09 4.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

gốm SKX 29,45 0,05

5 Đất có mục đích công cộng CCC 601,36 1,10

5.1 Đất giao thông DGT 507,09 0,93

5.2 Đất thuỷ lợi DTL 74,66 0,14

5.3 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 0,90 0,00

5.4 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2,18 0,00

5.5 Đất công trình năng lượng DNL 13,00 0,02

5.6 Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 0,68 0,00

5.7 Đất chợ DCH 2,18 0,00

5.8 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,67 0,00 6 Đất làm NT,NĐ, nhà tang lễ, hỏa táng NTD 15,59 0,03 7 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 411,20 0,75 8 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 69,95 0,13 9 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,01 0,00

( Nguồn: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bạch Thông)

Trên địa bàn huyện Bạch Thông có 1.528,16ha đất phi nông nghiệp, chiếm 2,80% diện tích tự nhiên, trong đó: Đất quốc phong có 10,82ha chiếm 0,02% tổng diện tích tự nhiên. Phân bố trên địa bàn các xã: Phương Linh 3,06ha, thị trấn Phủ Thông 2,02ha. Đất an ninh có 1,2ha phân bố trên địa bàn thị trấn Phủ Thông 0,81ha và xã Tú Trĩ 0,38ha. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp có 11,79ha chiếm 0,02% diện tích tự nhiên. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản có 51,43ha chiếm 0,09% diện tích tự nhiên. (phân bố trên địa bàn xã Sĩ Bình 67,11ha và xã Nguyên Phúc 5,72ha). Đất có di tích lịch sử văn hóa có 0,90ha phân bố trên địa bàn các xã Cẩm Giàng 0,37ha; thị trấn Phủ Thông 0,53ha. Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã có diện tích là 628,03ha, chiếm 1,15% tổng diện tích tự nhiênphân bố ở thị trấn Phủ Thông là 16,66ha, xã Phương Linh là 21,35ha, xã Cẩm Giàng là 29,51ha, xã Quân Bình là 18,70ha. Đất bãi thải, xử lý chất thải có 0,67ha phân bố tại xã Nguyên Phúc. Đất ở tại nông thôn có 271,00ha chiếm 0,50% diện tích tự nhiên. Đất ở tại đô thị có 10,79ha chiếm 0,02% diện tích tự nhiên, phân bố ở thị trấn Phủ Thông. Đất xây dựng trụ sở cơ quan có 14,54ha chiếm 0,03% diện tích tự nhiên. Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tang có 15,59ha chiếm 0,03% diện tích tự nhiên. Phân bố ở hầu hết các xã, thị trấn trên toàn huyện.

- Đất sinh hoạt cộng đồng có 2,18ha phân bố ở thị trấn Phủ Thông là 0,03ha, xã Phương Linh là 0,28ha, xã Vi Hương là 0,02ha, xã Lục Bình là 0,21ha, xã Đôn Phong là 0,20ha, xã Dương Phong là 0,15ha. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối có 411,20ha chiếm 0,75% diện tích tự nhiên.

* Hiện trạng nhóm đất chưa sử dụng của huyện Bạch Thông

Bảng 3.3: Hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất chưa sử dụng năm 2016

TT CHỈ TIÊU HT 2016 Cơ cấu

%

Đất chưa sử dụng CSD 134,04 0,25

1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 78,18 0,14

2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 55,86 0,10 ( Nguồn: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bạch Thông)

Trên địa bàn huyện Bạch Thông còn 134,04ha đất chưa sử dụng, chiếm 0,25% diện tích tự nhiên. Trong đó: Đất bằng chưa sử dụng có diện tích là 78,18ha, chiếm 0,14% diện tích tự nhiên. Phân bố đều ở hầu hết các xã, thị trấn trên địa bàn huyện. Đất đồi núi chưa sử dụng là 55,86ha, chiếm 0,10% diện tích đất chưa sử dụng. Phân bố ở các xã sau: Xã Vi Hương 31,70ha, xã Đôn Phong 9,10ha...

3.2. Đánh giá hồ sơ và quy trình tặng cho, thừa kế quyền sử dụng