CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
2.3 Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH Cơ
2.3.6 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí quản lý doanh nghiệp là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung toàn doanh nghiệp.
Chi phí quản lý doanh nghiệp ở Công ty TNHH Cơ khí và Thương mại Phú Nam bao gồm những khoản sau:
- Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương của bộ phận quản lý.
- Chi phí văn phòng phẩm.
- Chi phí tiền điện, tiền nước, xăng dầu…
- Chi phí các dịch vụ mua ngoài.
- Và các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp khác.
2.3.6.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ kế toán sử dụng - Hoá đơn mua hàng
- Phiếu chi
- Bảng thanh toán tiền lương và các khoản trích theo lương bộ phận quản lý - Bảng tính và phân bổ khấu hao
-…
Tài khoản sử dụng
Công ty TNHH Cơ khí và Thương mại Phú Nam áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC vì vậy Công ty sử dụng Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp để theo dõi các khoản chi phí của đơn vị theo đúng quy định của Nhà nước.
Tài khoản 642 được chi tiết cụ thể tài khoản cấp 2: tài khoản 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Công ty không có bộ phận bán hàng và các khoản chi phí thực tế trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá như chào hàng, giới thiệu sản phẩm, vận chuyển, chi phí vật liệu, công cụ lao động… Những chi phí này được doanh nghiệp tính vào chi phí sản xuất chung – TK 1547. Cuối kỳ, kế toán hạch toán kết chuuyển về TK 632 – Giá vốn hàng bán. Chính vì vậy, Công ty không mở chi tiết TK 6421 – Chi phí bán hàng.
Hằng ngày, khi có các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng, kế toán sẽ lập các chứng từ và ghi sổ kế toán. Cuối kỳ, thực hiện bút toán kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
2.3.6.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Công ty
(1) Ngày 10/01/2021, trích tài khoản tiền gửi để nộp lệ phí môn bài năm 2021.
Căn cứ vào giấy nộp tiền vào ngân sách Nhà nước, kế toán ghi nhận lệ phí môn bài năm 2021 vào nhật ký chung. Sau đó căn cứ vào sổ nhật ký chung để ghi sổ cái tài khoản 6422, kế toán định khoản:
Nợ TK 6422 2.000.000 đồng Có TK 1121 2.000.000 đồng
Biểu 2.23 Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước
(2) Ngày 12/01/2021, chi tiền thanh toán tiền xăng RON 95 – IV theo HD 0089913, giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 454.545 đồng.
Căn cứ vào hoá đơn giá trị giá tăng từ Công ty xăng dầu Yên Bái, kế toán ghi nhận chi phí tiền xăng vào sổ nhật ký chung. Sau đó căn cứ vào sổ nhật ký chung để ghi sổ cái tài khoản 6422, kế toán định khoản:
Nợ TK 6422 454.545 đồng Nợ TK 133 45.455 đồng
Có TK 111 500.000 đồng
Biểu 2.24 Hoá đơn giá trị gia tăng
(3) Ngày 14/01/2021, chi tiền thanh toán tiền dầu DIEZEN 0,05S theo HD 0014456, giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 445.291 đồng.
Căn cứ vào hoá đơn giá trị giá tăng từ Công ty TNHH Thương mại Hải Bình Phát, kế toán ghi nhận chi phí tiền xăng vào sổ nhật ký chung. Sau đó căn cứ vào sổ nhật ký chung để ghi sổ cái tài khoản 6422, kế toán định khoản:
Nợ TK 6422 445.291 đồng Nợ TK 133 44.529 đồng
Có TK 111 489.820 đồng
Biểu 2.25 Hoá đơn giá trị gia tăng
(4) Cuối tháng 01/2021, căn cứ vào bảng chấm công của nhân viên, kế toán tiến hành lập bảng thanh toán tiền lương, các khoản phụ cấp và các khoản khoản trích theo lương cho cán bộ thuộc bộ phận quản lý.
Ví dụ: Tính lương cho bộ phận quản lý doanh nghiệp bà Ngô Thị Hồng Nhung Lương bà Ngô Thị Hồng Nhung là Kế toán trưởng
Lương cơ bản của bà Nhung là 10.850.000 đồng
- Số ngày làm việc trong tháng 01: 31 ngày (Trong tháng không phát sinh khoản làm thêm giờ).
=> Tổng thu nhập = Lương cơ bản + Tổng phụ cấp = 10.850.000 đồng Lương đóng bảo hiểm = 7.000.000 đồng
- Các khoản trừ vào tiền lương người lao động:
+ BHXH = Lương bảo hiểm x 8% = 7.000.000 x 8% = 560.000 đồng + BHYT = Lương bảo hiểm x 1.5% = 7.000.000 x 1.5% = 105.000 đồng + BHTN = Lương bảo hiểm x 1% = 7.000.000 x 1% = 70.000 đồng
=> Tổng cổng = 560.000 + 105.000 + 70.000 = 735.000 đồng Tổng lương phải trả = 10.850.000 – 735.000 = 10.115.000 đồng
Biểu 2.26 Bảng lương tháng 1/2021
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ VÀ TM PHÚ NAM
Tổ 7A- Phường Nguyễn Thái Học -TP Yên Bái -Tỉnh Yên Bái - Yên Bái - Yên Bái
Tháng 1 - Năm 2021
1. Bảng lương: Lương tối thiểu: Ngày công trong tháng: 31
Họ và tên Lương tính bảo hiểm
Tiền lương thời gian, sản phẩm Các khoản phụ cấp
Tiề lươnn g tăngca
Tổng cộng Giảm trừ gia cảnh
BHXH;
BHYT;
TCTN;
KPCD
Thuế TNCN Tổng tiền
thanh toán Gh chúi
Ngày
công Lương
thời gian
Lươn g phẩm sản
PCĂn trưa
PC
Xăng xe Thu nhập
chịu thuế
Thu nhập thuế tính
Thu ế TNCN
B 1 2 3 4 5 6 14 15=(3 + ... 11) 16 17 =
(1x10,5%) 18 =15 - (14+5)
19 = 18 - (16+17
)
20 23=15 -
(17+20+21+
22) 24
Bộ phận sản xuất Nguyễn Thị Thanh
Hải 3,700,000 31.0 9,300,000 0 0 200,000 0 9,500,000 11,000,000 388,500 9,500,000 0 0 9,111,500
Nguyễn Văn Dũng 0 31.0 10,850,000 0 0 0 0 10,850,000 11,000,000 0 10,850,000 0 0 10,850,000
Nguyễn Đình
Khiêm 3,700,000 31.0 10,850,000 0 0 0 0 10,850,000 11,000,000 388,500 10,850,000 0 0 10,461,500
Nguyễn Phong Vũ 3,700,000 31.0 10,850,000 0 0 0 0 10,850,000 11,000,000 388,500 10,850,000 0 0 10,461,500
Bùi Tiến Dũng 0 31.0 10,850,000 0 0 0 0 10,850,000 11,000,000 0 10,850,000 0 0 10,850,000
Hoàng Văn Hiển 4,500,000 24.0 9,120,000 0 0 0 0 9,120,000 11,000,000 472,500 9,120,000 0 0 8,647,500
Nguyễn Mạnh Đức 3,700,000 24.0 8,400,000 0 0 0 0 8,400,000 11,000,000 388,500 8,400,000 0 0 8,011,500
Phan Văn Tài 4,500,000 26.0 9,100,000 0 0 0 0 9,100,000 11,000,000 472,500 9,100,000 0 0 8,627,500
Dương Thị Thu
Hồng 3,700,000 31.0 7,750,000 0 0 0 0 7,750,000 11,000,000 388,500 7,750,000 0 0 7,361,500
Trịnh Thị Thế Vinh 3,700,000 26.0 7,800,000 0 0 0 0 7,800,000 11,000,000 388,500 7,800,000 0 0 7,411,500
Nguyễn Hồng Hải 3,700,000 31.0 10,850,000 0 0 0 0 10,850,000 11,000,000 388,500 10,850,000 0 0 10,461,500
Nguyễn Văn Duẩn 3,700,000 31.0 10,850,000 0 0 0 0 10,850,000 11,000,000 388,500 10,850,000 0 0 10,461,500
Lê Văn Minh 3,700,000 31.0 10,850,000 0 0 0 0 10,850,000 11,000,000 388,500 10,850,000 0 0 10,461,500
Vũ Việt Tiến 3,700,000 31.0 10,850,000 0 0 0 0 10,850,000 11,000,000 388,500 10,850,000 0 0 10,461,500
Nguyễn Mạnh Hải 3,700,000 31.0 10,850,000 0 0 0 0 10,850,000 11,000,000 388,500 10,850,000 0 0 10,461,500
Trịnh Minh Nguyệt 0 31.0 7,750,000 0 0 0 0 7,750,000 11,000,000 0 7,750,000 0 0 7,750,000
Nguyễn Trường
Giang 3,700,000 31.0 10,850,000 0 0 0 0 10,850,000 11,000,000 388,500 10,850,000 0 0 10,461,500
Tổng cộng 53,400,000 167,720,000 167,920,000 187,000,000 5,607,000 167,920,000 162,313,000
Bộ phận quản lý
Ngô Hoàng Ngân 0 31.0 9,300,000 0 0 0 0 9,300,000 11,000,000 0 9,300,000 0 0 9,300,000
Ngô Thị Hồng
Nhung 7,000,000 31.0 10,850,000 0 0 0 0 10,850,000 11,000,000 735,000 10,850,000 0 0 10,115,000
Tổng cộng 7,000,000 20,150,000 20,150,000 22,000,000 735,000 20,150,000 19,415,000
Tổng 60,400,000 565 187,870,0
00 - -
200,0 00 -
188,070,00
0 209,000,000 6,342,0
00 188,070,00
0 - -
181,728,0 00
Ghi chú:
- BHXH, BHYT, BHTN (trừ vào lương) = Lương tính bảo hiểm x 11,5%; BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ (tính vào chi phí 23,5%)
- Thuế TNCN = [Tổng thu nhập - (Giảm trừ gia cảnh + Phụ cấp ăn trưa + Chênh lệch lương tăng ca so với giờ công cơ bản + Phụ cấp đặc biệt)] x % thuế lũy tiến + Giảm trừ gia cảnh cho bản thân 11.000.000 đồng; Cho người phụ thuộc 4.400.000 đồng
+ Phụ cấp ăn trưa không tính thuế TNCN quy định cụ thể từng thời điểm: 730.000 đồng + Phụ cấp đặc biệt là phụ cấp độc hại theo quy định cụ thể (không tinh thuế TNCN)
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Biểu 2.27 Bảng tổng hợp các khoản trích theo lương
STT Nội dung
Lương cơ bản tính bảo
hiểm
BHXH BHYT BHTN KPCĐ
Tổng cộng Ghi
% Số tiền % Số tiền % Số tiền % Số tiền chú
A B 1 2 3 = 1 x 2 4 5 = 1 x 4 6 7 = 1 x 6 8 9 = 1 x 8 12
13 = 3+5+7+9+1
1 14
1 Trừ vào tiền lương
(10,5%) 60,400,000 8.0% 4,832,000 1.5% 906,000 1% 604,000 0% 0 10.50% 6,342,000
2 Tính vào chi phí DN (23,5%)
53,400,000 17.5% 9,345,000 3.0% 1,602,000 1% 534,000 2% 1,068,000 23.50% 12,549,000 BPSX 7,000,000 17.5% 1,225,000 3.0% 210,000 1% 70,000 2% 140,000 23.50% 1,645,000 BPQL
Tổng cộng 25.5% 15,402,00
0 4.5% 2,718,00
0 2% 1,208,000 2% 1,208,00
0 34.0% 20,536,000
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngô Hoàng Ngân Ngô Thị Hồng Nhung Ngô Phú Nam
Căn cứ vào bảng lương tháng 01.2021 và bảng tổng hợp các khoản trích theo lương, kế toán định khoản: (định khoản chi phí cán bộ QLDN vào TK 6422)
- Tính lương phải trả cho nhân viên – Cán bộ - Tháng 1:
Nợ TK 6422 20.150.000 đồng
Có TK 334 20.150.000 đồng
- Các khoản trích theo lương cán bộ trừ vào chi phí quản lý doanh nghiệp tháng 1:
Nợ TK 6422 1.645.000 đồng
Có TK 3383 1.225.000 đồng Có TK 3384 210.000 đồng Có TK 3382 140.000 đồng Có TK 3385 70.000 đồng
Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 2.3 Quy trình ghi sổ chi phí quản lý doanh nghiệp
Nguồn: Dữ liệu kế toán Công ty TNHH Cơ khí và Thương mại Phú Nam
Với nghiệp vụ kinh tế phát sinh như trên, kế toán vào sổ Nhật ký chung và sổ Cái tài khoản 642 như sau:
Biểu 2.28 Sổ nhật ký chung
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ VÀ TM PHÚ NAM Mẫu số: S03a - DNN
Tổ 7A- Phường Nguyễn Thái Học -TP Yên Bái -Tỉnh Yên Bái - Yên Bái - Yên Bái Ban hành theo thông tư 133/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Bộ Trưởng BTC
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng : 1 Năm : 2021
Đơn vị tính: Đồng
Ngày ghi sổ
Số chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
Số TT dòng
Tài khoản Phát sinh
Số hiệu Ngày Nợ Có Nợ Có
A B C D E F G H 1 2
05/01/2021 pc_002 05/01/2021 Chi TT cước ĐT x 11 6422 1111 612,493 612,493
06/01/2021 BN_004 06/01/2021 NH thu phí x 28 6422 1121 20,000 20,000
07/01/2021 pc_004 07/01/2021 Chi Tt tiền xăng HĐ 0088110 x 33 6422 1111 727,273 727,273
10/01/2021 BN_008 10/01/2021 Nộp thuế môn bài x 49 6422 1121 2,000,000 2,000,000
12/01/2021 pc_005 12/01/2021 Chi TT tiền xăng HĐ 0559374 x 56 6422 1111 818,182 818,182
12/01/2021 pc_006 12/01/2021 Chi TT tiền xăng HĐ 0089913 x 58 6422 1111 454,545 454,545
13/01/2021 BN_010 13/01/2021 NH thu phí x 63 6422 1121 55,000 55,000
14/01/2021 pc_008 14/01/2021 Chi TT tiền dầu HĐ 0014456 x 69 6422 1111 445,291 445,291
14/01/2021 pc_009 14/01/2021 Chi TT tiền nước SH HĐ 0205720 x 71 6422 1111 103,715 103,715
14/01/2021 BN_013 14/01/2021 NH thu phí x 75 6422 1121 10,490 10,490
14/01/2021 BN_014 14/01/2021 NH thu phí x 77 6422 1121 19,067 19,067
14/01/2021 BN_015 14/01/2021 Nh thu phí x 79 6422 1121 30,000 30,000
15/01/2021 pc_010 15/01/2021 Chi tt tiền mua xm HĐ 0047828 x 86 6422 1111 6,259,090 6,259,090
17/01/2021 pc_011 17/01/2021 Chi tt tiền xăng HĐ 0030702 x 92 6422 1111 941,454 941,454
19/01/2021 pc_012 19/01/2021 Chi TT tiền dầu HĐ 0014488 x 95 6422 1111 445,291 445,291
22/01/2021 BN_019 22/01/2021 Trả tiền điện HĐ x 109 6422 1121 4,465,133 4,465,133
26/01/2021 BN_023 26/01/2021 NH thu phí x 118 6422 1121 69,885 69,885
28/01/2021 pc_013 28/01/2021 Chi TT tiền dầu HĐ 0014565 x 129 6422 1111 459,455 459,455
28/01/2021 BN_027 28/01/2021 NH thu phí x 132 6422 1121 18,000 18,000
28/01/2021 BN_029 28/01/2021 Mở TK x 135 6422 1121 1,100,000 1,100,000
28/01/2021 BN_031 28/01/2021 NH thu phí x 137 6422 1121 55,674 55,674
28/01/2021 BN_032 28/01/2021 NH thu phí x 138 6422 1121 19,800 19,800
31/01/2021 31/01/2021 Phân bổ CCDC - Tháng : 1 - Chi phí quản lý doanh nghiệp x 147 6422 242 2,730,176 2,730,176 31/01/2021 31/01/2021 Tính lương phải trả cho nhân viên - Cán bộ - Tháng : 1 x 151 6422 334 20,150,000 20,150,000
31/01/2021 pc_014 31/01/2021 Chi TT tiền CP HĐ 1380286 x 160 6422 1111 613,636 613,636
31/01/2021 BN_034 31/01/2021 NH thu phí x 165 6422 1121 414,120 414,120
31/01/2021 KHTS_002 31/01/2021 Khấu hao TSCĐ (2111) - Tháng : 1 - Chi phí quản lý doanh
nghiệp x 169 6422 2141 8,968,970 8,968,970
31/01/2021 TL/01_006 31/01/2021 Trích 17,5% theo lương cơ bản (BHXH) - Cán bộ - Tháng : 1 x 175 6422 3383 1,225,000 1,225,000 31/01/2021 TL/01_007 31/01/2021 Trích 3% theo lương cơ bản (BHYT) - Cán bộ - Tháng : 1 x 176 6422 3384 210,000 210,000 31/01/2021 TL/01_008 31/01/2021 Trích 2% theo lương cơ bản (KPCD) - Cán bộ - Tháng : 1 x 177 6422 3382 140,000 140,000
31/01/2021 31/01/2021 Trích 1% theo lương cơ bản (BHTN) - Cán bộ - Tháng : 1 x 152 6422 3385 70,000 70,000
31/01/2021 Cộng phát sinh tháng : 1 …. …..
Tổng cộng 2,979,752,144 2,979,752,144
Ngày … tháng … năm
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngô Hoàng Ngân Ngô Nhung Ngô Phú Nam
Ghi chú: TK 154 chi tiết tiểu khoản TK 1540, TK 1541, TK 1542, TK 1543, TK 1547 để thực hiện việc tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm, TK 1540 thay thế cho Tài khoản 154 để thực hiện nhận kết chuyển từ TK 1541, TK 1542, TK 1543, TK 1547 do vậy trên số tổng cộng sổ Nhật ký chung không thực hiện cộng số của Tài khoản 154.
Biểu 2.29 Sổ chi tiết tài khoản 6422
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ VÀ TM PHÚ NAM Mẫu số S03b - DNN
Tổ 7A- Phường Nguyễn Thái Học -TP Yên Bái -Tỉnh Yên Bái - Yên Bái - Yên Bái Ban hành theo thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Bộ Trưởng BTC
SỔ CHI TIẾT : 6422 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tháng : 1 - Năm : 2021
Đơn vị tính: Đồng Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải Nhật ký chung TK
Đối ứng
Số tiền
Số Ngày Trang STT Nợ Có
A B C D E F G 1 2
Số dư đầu kỳ 0
05/01/2021 pc_002 05/01/2021 Chi TT cước ĐT 1 10 1111 612,493
06/01/2021 BN_004 06/01/2021 NH thu phí 2 27 1121 20,000
07/01/2021 pc_004 07/01/2021 Chi TT tiền xăng HĐ 0088110 2 32 1111 727,273
10/01/2021 BN_008 10/01/2021 Nộp thuế môn bài 3 47 1121 2,000,000
12/01/2021 pc_005 12/01/2021 Chi TT tiền xăng HĐ 0559374 3 55 1111 818,182
12/01/2021 pc_006 12/01/2021 Chi TT tiền xăng HĐ 0089913 4 57 1111 454,545
13/01/2021 BN_010 13/01/2021 NH thu phí 4 62 1121 55,000
14/01/2021 pc_008 14/01/2021 Chi TT tiền dầu HĐ 0014456 4 68 1111 445,291
14/01/2021 pc_009 14/01/2021 Chi TT tiền nước SH HĐ 0205720 4 70 1111 103,715
14/01/2021 BN_013 14/01/2021 NH thu phí 4 74 1121 10,490
14/01/2021 BN_014 14/01/2021 NH thu phí 4 76 1121 19,067
14/01/2021 BN_015 14/01/2021 Nh thu phí 5 78 1121 30,000
15/01/2021 pc_010 15/01/2021 Chi tt tiền mua xm HĐ 0047828 5 85 1111 6,259,090
17/01/2021 pc_011 17/01/2021 Chi tt tiền xăng HĐ 0030702 5 91 1111 941,454
19/01/2021 pc_012 19/01/2021 Chi TT tiền dầu HĐ 0014488 5 93 1111 445,291
22/01/2021 BN_019 22/01/2021 Trả tiền điện HĐ 6 107 1121 4,465,133
26/01/2021 BN_023 26/01/2021 NH thu phí 6 116 1121 69,885
28/01/2021 pc_013 28/01/2021 Chi TT tiền dầu HĐ 0014565 7 127 1111 459,455
28/01/2021 BN_027 28/01/2021 NH thu phí 7 130 1121 18,000
28/01/2021 BN_029 28/01/2021 Mở TK 7 133 1121 1,100,000
28/01/2021 BN_031 28/01/2021 NH thu phí 7 135 1121 55,674
28/01/2021 BN_032 28/01/2021 NH thu phí 7 136 1121 19,800
31/01/2021 31/01/2021 Phân bổ CCDC - Tháng : 1 - Chi phí quản lý
doanh nghiệp 8 145 242 2,730,176
31/01/2021 pc_014 31/01/2021 Chi TT tiền CP HĐ 1380286 8 148 1111 613,636
31/01/2021 BN_034 31/01/2021 NH thu phí 8 152 1121 414,120
31/01/2021 31/01/2021 Tính lương phải trả cho nhân viên - Cán bộ -
Tháng : 1 127 2767 334 20,150,000
31/01/2021 TL/01_006 31/01/2021 Trích 17,5% theo lương cơ bản (BHXH) -
Cán bộ - Tháng : 1 127 2768 3383 1,225,000
31/01/2021 TL/01_007 31/01/2021 Trích 3% theo lương cơ bản (BHYT) - Cán bộ
- Tháng : 1 127 2769 3384 210,000
31/01/2021 31/01/2021 Trích 1% theo lương cơ bản (BHTN) - Cán
bộ - Tháng : 1 127 2770 3385 70,000
31/01/2021 TL/01_008 31/01/2021 Trích 2% theo lương cơ bản (KPCD) - Cán bộ
- Tháng : 1 127 2771 3382 140,000
31/01/2021 KHTS_002 31/01/2021 Khấu hao TSCĐ (2111) - Tháng : 1 - Chi phí
quản lý doanh nghiệp 140 3049 2141 8,968,970
31/01/2021 K/C_CP/01_002 31/01/2021 K/C CP quản lý doanh nghiệp - Tháng : 1 128 2789 911 53,651,740
Cộng phát sinh tháng : 1 53,651,740 53,651,740
Tổng phát sinh trong kỳ 53,651,740 53,651,740
Số dư cuối kỳ 0 0
Ngày …tháng …năm …
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngô Hoàng Ngân Ngô Nhung Ngô Phú Nam
Biểu 2.30 Sổ cái tài khoản 642
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ VÀ TM PHÚ NAM Mẫu số S03b - DNN
Tổ 7A- Phường Nguyễn Thái Học -TP Yên Bái -Tỉnh Yên Bái - Yên Bái - Yên Bái Ban hành theo thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Bộ Trưởng BTC
SỔ CÁI : 642 - Chi phí quản lý kinh doanh
Tháng : 1 - Năm : 2021
Đơn vị tính: Đồng Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải Nhật ký chung TK
Đối ứng
Số tiền
Số Ngày Trang STT Nợ Có
A B C D E F G 1 2
Số dư đầu kỳ 0
05/01/2021 pc_002 05/01/2021 Chi TT cước ĐT 1 10 1111 612,493
06/01/2021 BN_004 06/01/2021 NH thu phí 2 27 1121 20,000
07/01/2021 pc_004 07/01/2021 Chi TT tiền xăng HĐ 0088110 2 32 1111 727,273
10/01/2021 BN_008 10/01/2021 Nộp thuế môn bài 3 47 1121 2,000,000
12/01/2021 pc_005 12/01/2021 Chi TT tiền xăng HĐ 0559374 3 55 1111 818,182
12/01/2021 pc_006 12/01/2021 Chi TT tiền xăng HĐ 0089913 4 57 1111 454,545
13/01/2021 BN_010 13/01/2021 NH thu phí 4 62 1121 55,000
14/01/2021 pc_008 14/01/2021 Chi TT tiền dầu HĐ 0014456 4 68 1111 445,291
14/01/2021 pc_009 14/01/2021 Chi TT tiền nước SH HĐ 0205720 4 70 1111 103,715
14/01/2021 BN_013 14/01/2021 NH thu phí 4 74 1121 10,490
14/01/2021 BN_014 14/01/2021 NH thu phí 4 76 1121 19,067
14/01/2021 BN_015 14/01/2021 Nh thu phí 5 78 1121 30,000
15/01/2021 pc_010 15/01/2021 Chi tt tiền mua xm HĐ 0047828 5 85 1111 6,259,090
17/01/2021 pc_011 17/01/2021 Chi tt tiền xăng HĐ 0030702 5 91 1111 941,454
19/01/2021 pc_012 19/01/2021 Chi TT tiền dầu HĐ 0014488 5 93 1111 445,291
22/01/2021 BN_019 22/01/2021 Trả tiền điện HĐ 6 107 1121 4,465,133
26/01/2021 BN_023 26/01/2021 NH thu phí 6 116 1121 69,885
28/01/2021 pc_013 28/01/2021 Chi TT tiền dầu HĐ 0014565 7 127 1111 459,455
28/01/2021 BN_027 28/01/2021 NH thu phí 7 130 1121 18,000
28/01/2021 BN_029 28/01/2021 Mở TK 7 133 1121 1,100,000
28/01/2021 BN_031 28/01/2021 NH thu phí 7 135 1121 55,674
28/01/2021 BN_032 28/01/2021 NH thu phí 7 136 1121 19,800
31/01/2021 31/01/2021 Phân bổ CCDC - Tháng : 1 - Chi phí quản lý
doanh nghiệp 8 145 242 2,730,176
31/01/2021 pc_014 31/01/2021 Chi TT tiền CP HĐ 1380286 8 148 1111 613,636
31/01/2021 BN_034 31/01/2021 NH thu phí 8 152 1121 414,120
31/01/2021 31/01/2021 Tính lương phải trả cho nhân viên - Cán bộ -
Tháng : 1 127 2767 334 20,150,000
31/01/2021 TL/01_006 31/01/2021 Trích 17,5% theo lương cơ bản (BHXH) -
Cán bộ - Tháng : 1 127 2768 3383 1,225,000
31/01/2021 TL/01_007 31/01/2021 Trích 3% theo lương cơ bản (BHYT) - Cán bộ
- Tháng : 1 127 2769 3384 210,000
31/01/2021 31/01/2021 Trích 1% theo lương cơ bản (BHTN) - Cán
bộ - Tháng : 1 127 2770 3385 70,000
31/01/2021 TL/01_008 31/01/2021 Trích 2% theo lương cơ bản (KPCD) - Cán bộ
- Tháng : 1 127 2771 3382 140,000
31/01/2021 KHTS_002 31/01/2021 Khấu hao TSCĐ (2111) - Tháng : 1 - Chi phí
quản lý doanh nghiệp 140 3049 2141 8,968,970
31/01/2021 K/C_CP/01_002 31/01/2021 K/C CP quản lý doanh nghiệp - Tháng : 1 128 2789 911 53,651,740
Cộng phát sinh tháng : 1 53,651,740 53,651,740
Tổng phát sinh trong kỳ 53,651,740 53,651,740
Số dư cuối kỳ 0 0
Ngày …tháng …năm …
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngô Hoàng Ngân Ngô Nhung Ngô Phú Nam